aşağı kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aşağı kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aşağı kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ aşağı kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xuống gác, ở tầng dưới, tầng trệt, ở dưới nhà, ở dưới nhàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aşağı kat

xuống gác

(downstairs)

ở tầng dưới

(downstairs)

tầng trệt

(downstairs)

ở dưới nhà

(downstairs)

ở dưới nhàn

(downstairs)

Xem thêm ví dụ

Evet, o aşağı katta.
Ừ, bà ấy ở dưới lầu.
Eşi Gerald ve sekiz yaşındaki oğlu Jonathan da aşağı kattaymış.
Người chồng Gerald và con trai Jonathan, 8 tuổi, ở dưới lầu.
Acayip Oyuncaklar Departmanı aşağı katta.
Vậy, gian hàng đồ chơi bí hiểm nằm dọc theo hành lang
Evet, aşağı katta
Có, dưới nhà.
Aşağı katta olacak.
Con biết không?
Aşağı kat diyarının Ana Ruhu, kardeşlerimi esirge.
Hỡi vong linh đức mẹ chốn âm ty, Hãy bảo vệ cho anh chị em của con.
Aşağı katta.
Ở dưới tầng hầm.
Aşağı katta Sky ile karşılaştım.
Này, em mới gặp Sky dưới nhà.
Aşağı katta bir polis oturuyordu, bizden neden hiç kuşkulanmadığını hâlâ merak ediyoruz.
Có một viên cảnh sát sống ở tầng dưới, và chúng tôi vẫn không hiểu tại sao ông không bao giờ nghi ngờ chúng tôi.
Şu aşağı katlar yok mu?
Khu của tôi ở dưới.
Küçük oğlum kanepenin üzerine yorgunluktan canı çıkmış bir şekilde yığıldı; bu arada büyük oğlum yerde sürünerek aşağı kattaki odasına gitti.
Đứa con trai nhỏ của tôi gục xuống, hoàn toàn kiệt sức, nằm mê man trên cái ghế dài, trong khi đứa con trai lớn của tôi bò xuống lầu vào phòng ngủ của nó.
O büyüyen ve büyüyen gitti ve çok yakında aşağı katta diz çökmek zorunda kaldı: orada bile değildi ve o yalan etkisi çalıştı bir dakika başını yuvarlak bir kapı karşı dirsek ve diğer kol ile aşağı kıvrılmış.
Cô tiếp tục phát triển, và ngày càng tăng, và rất sớm đã phải quỳ xuống trên sàn nhà: một phút, thậm chí không phòng cho điều này, và cô đã cố gắng hiệu quả của việc nói dối với một khuỷu tay vào cửa, và cánh tay cong vòng đầu.
Pine Ridge'deki verem oranı ABD ortalamasının aşağı yukarı sekiz katı.
Tỷ lệ lao phổi tại Pine Ridge cao khoảng tám lần so với tỷ lệ mắc bệnh trung bình tại Mỹ.
Genelde benim barış toplantılarımın en az 50 kat aşağı inmesini isterim.
Tôi thích cuộc gặp trong hoà bình của mình dưới tầng 50 cơ.
Uykusunda dengesini kaybetti ve üçüncü kattan aşağı düşerek öldü, fakat Pavlus onu diriltti.
Chàng ngủ gục và té xuống từ lầu ba chết ngay, nhưng Phao-lô làm cho chàng sống lại.
Bu eski sığınaklar bazen 100 kat aşağı iniyor.
Những hầm than này có khi xuống hơn 100 tầng đấy.
30 kat aşağı inip nanitleri beynine enjekte etmemiz gerek.
Thì sẽ phải leo xuống 30 tầng lầu để đưa các rôbô nhỏ đó vào bộ não của nó.
Kendi söylemişti ama on gün sonra kendini 80. kattan aşağı attı, öyle mi?
Ông ấy nói thếvới tôi... mười ngày trước khi được cho là tự nhảy khỏi cửa sổtầng 80 ư?
" yok, iki tane 11 yaşında çocuğu 5 kat aşağı yollamayalım " dedik.
Chúng tôi không để hai đứa bé 11 tuổi ngủ cách mình 5 tầng được.
İyileşme yeteneği olmadan yedi kat aşağı düştü.
7 tầng mà không có năng lực tự lành.
Kafirce ben birkaç kat aşağı çekilebileceğini önerdim.
Lạ thay, tôi đã nghĩ nó có thể hạ nhiều lần.
Eftihos pencerede otururken “üçüncü kattan aşağı düştü.”
Ơ-tích “từ tầng lầu thứ ba té xuống”.
Bir kat aşağı indiğimde, kendimi Meksika'da buluyordum.
Em chỉ cần đi xuống tầng lầu và đã thấy mình ở Mexico.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aşağı kat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.