asa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ asa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gậy, cây, gổ, thanh, roi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asa

gậy

(stick)

cây

(stick)

gổ

(stick)

thanh

(stick)

roi

(baton)

Xem thêm ví dụ

Korintoslular 8:12) Evet, bağış konusunda asla rekabet veya karşılaştırma yapılmamalı.
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
Neleri bana borçlu olduğunu asla aklından çıkarma.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Bana geleceksin, yoksa onlar asla Mısır'dan çıkmayacak.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Bizim gibi giyiniyor olabilirsin ama öldüğünde Özgürlük Borusu'nu asla duymayacaksın.
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Asla değil.
Không phải không bao giờ.
Doğuracaksan beni tehdit asla etme.
Đừng dọa nếu không có súng.
Asla bir insanın tüm ihtiyaçlarını karşılayamazsınız eğer işleri abartırsanız.
Bạn biết đấy, bạn không thể giúp ai được hết, nếu bạn làm quá sức.
Asla evlenme Pierre.
Pierre, đừng bao giờ kết hôn.
Babam çocuğun sözlerini asla unutmadığını söylerdi.
Bố tôi nói rằng ông ấy không thể quên được những lời Goro nói.
(1998 Dec 21 tarihinde yayınlandı), 160 (52), ss. 7571–8, PMID 9889673 Tarih değerini gözden geçirin: |publication-date= (yardım) Nielsen, T T; Sørensen, K E (1998), "Discovery of "endogenous nitroglycerin", NO, as cellular signal molecule", Ugeskr.
(1998 Dec 21) 160 (52): 7571–8, PMID 9889673 Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |publicationdate= (trợ giúp) Nielsen, T T; Sørensen, K E (1998), “Discovery of "endogenous nitroglycerin", NO, as cellular signal molecule”, Ugeskr.
Bir din adamı olan Harry Emerson Fosdick şunu itiraf etti: “Kiliselerimize bile savaş bayrakları astık . . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
Duaya çok önem veren biri olarak canı pahasına da olsa, Yehova’ya durmadan dua etme alışkanlığından asla vazgeçmedi.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
Bodrum katta asla senin kadar iyi birini bulacağımı sanmıyorum.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Eğer benim de başıma gelmiş olmsaydı, bunun olabileceğine asla inanmazdım.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
Böyle emirlere uyduğumuzda, bunların bize sevgi dolu bir rehberlik sağladığını daha net görürüz. Bu emirlere itaat edersek bu dünyada asla bulamayacağımız bir sevinç duyarız.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Vahiy 18:21, 24 sahte dinin dünya çapındaki sistemi olan Büyük Babil hakkında bize şunları söylüyor: “Kuvvetli bir melek bir taş, sanki büyük bir değirmen taşı, kaldırdı; ve: Büyük şehir, Babil, böyle büyük düşüşle atılacak, ve artık asla bulunmıyacak, diyerek onu denize attı.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Paul bu güveni asla yıkmazdı.
Paul không phá luật.
Zack, ikimizde biliyoruz ki, bu uçaktan asla atlamıyacağız.
mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.
Ayrılmaz asla, bir bütün ikisi.
đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày.
Yine de, ben emin değildim elbette, ben, bir an için odayı terk cesaret asla o gelebilir ve böyle iyi bir kütük, ve çok iyi bana uygun, I kaybı riski olmaz.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
(Nedeni) Asla anlayamadık.
Chúng tôi chưa bao giờ hiểu nó.
Çünkü onların bunun gerçekliğini görmesini istiyor ve asla ama asla vazgeçmeyeceğini.
Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc.
Ve bizim asla izin vermeyeceğimiz şey.
Và đó là thứ mà chúng ta sẽ không cho phép xảy ra.
Başkalarının düşüncelerine aldırmamak İsa’nın takipçilerine özgü bir davranış değildir; sözlerimizin ve hareketlerimizin başka insanlara zarar vermesini asla istemeyiz.
Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ.
Asla bakmayacaksın.
Đừng bao giờ nhìn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.