arv- trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arv- trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arv- trong Tiếng Thụy Điển.

Từ arv- trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cha truyền con nối, di truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arv-

cha truyền con nối

(hereditary)

di truyền

(hereditary)

Xem thêm ví dụ

Vilket arv håller vi på att ge dem idag?
Di sản mà chúng ta cho chúng ngày nay là gì?
Ett andligt arv
Một di sản thiêng liêng
Det finns ett stort arv av trofasta medlemmar i Europa.
Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu.
Hur kan vi skydda vårt arv?
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
Själva er natur återspeglar ert gudomliga arv och er bestämmelse.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Sen dess har Hjulet gått i arv.
Người có tình cuối cùng cũng đến được với nhau. Từ đó, Thời Không Kim Cầu lưu lạc dân gian.
Dessa sanningar ingår också i vårt andliga arv.
Những sự thật này cũng là một phần di sản của chúng ta.
I Ordspråken 13:22 heter det: ”Den gode kommer att lämna arv åt söners söner.”
Châm-ngôn 13:22 nói: “Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình”.
Kommer du att få ett verkligt arv?
Bạn có triển vọng nhận được một di sản thật sự không?
Mina förfäders arv lever vidare genom mig och påverkar ständigt mitt liv till det bättre.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
Abrahams avkomlingar fick löftet om ett dyrbart arv
Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu
Ett bestående arv
Một di sản lâu đời
Tiglath-pileser I (omkring 1020) skryter med att han seglade i skepp från Arvad.
Tiglath-pileser I (khoảng năm 1020 TCN) tự hào rằng ông đi thuyền trên tàu Arwad.
Hur skulle du definiera vårt andliga arv?
Sản nghiệp thiêng liêng của chúng ta là gì?
Missionsarbetet är ett uttryck för vår andliga identitet, vårt andliga arv.
Đúng hơn, công việc truyền giáo là một sự biểu lộ về chân tính và di sản thuộc linh của chúng ta.
Den utvecklar inom oss stor uppskattning av vårt andliga arv.
Sự dạy dỗ này tạo ra trong chúng ta sự biết ơn sâu đậm về di sản thiêng liêng của chúng ta.
Man kan säga att jag är här för att hedra hans arv.
Cô có thể nói rằng tôi ở đây để tôn vinh di sản của ông ấy.
Eftersom Adam och Eva föll är frestelser, prövningar och död vårt universella arv.
Vì A Đam và Ê Va đã sa ngã, nên chúng ta sẽ bị cám dỗ, thử thách và chết.
Ni och jag har välsignats med löftet om ett sådant arv.
Các anh chị em và tôi đã được phước để có lời hứa về một sự thừa kế như vậy.
Och en dag får han sitt eget arv.
Và một ngày nào đó, nó cũng sẽ có di sản riêng của mình.
De måste förstå sitt arv och vara stolta.
Cần ta giúp họ hiểu chuyện, và thấy tự hào.
Ett dyrbart arv för en stor skara
Một di sản quí báu dành cho đám đông
Du får styrka när du minns att du har en gudomlig natur, ett arv av omätligt värde.
Sức mạnh có được khi các anh chị em nhớ rằng mình có một thiên tính và thừa hưởng một giá trị vô hạn.
Ett dyrbart arv
Một di sản quý báu
Vi drivs inte enbart av instinkt och formas inte heller enbart av arv och miljö.
Chúng ta không bị chi phối hoàn toàn bởi bản năng, tính di truyền, hoặc các nhân tố của môi trường xung quanh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arv- trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.