ärtor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ärtor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ärtor trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ärtor trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đậu hà lan, đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ärtor

đậu hà lan

(peas)

đậu

(peas)

Xem thêm ví dụ

Sedan, med början längst ner till vänster, spetsade jag min första ärta på gaffeln och åt upp den.
Sau đó, bắt đầu từ phía cuối cùng bên trái, tôi lấy dĩa xiên hạt đậu đầu tiên và nhai ngon lành.
”Vi får omkring 7 dl majsmjöl, 2,5 dl ärtor, 20 gram sojamjöl, 2 matskedar matolja och 10 gram salt per person.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.
Men vårt problem är att livet är obönhörligt och det kommer mot oss väldigt snabbt, och det vi behöver göra är att ta detta formlösa flöde av erfarenheter och göra det meningsfullt med ett arbetsminne som är stort som en ärta.
Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu.
Skulle du låta din fru behålla en annan mans avkomma... på is bredvid de frysta ärtorna, bara för att?
Anh có để cho vợ mình giữ tinh dịch của gã đàn ông khác ngay kế bên hộp rau đông lạnh, và đó là để phòng hờ?
Globus gröna ärter!
Đậu xanh Globus.
På tacksägelsedagens morgon brukade han ta med dem till källaren med dess tunnor med äpplen, lådor med betor, morötter packade i sand och berg av potatis i säckar liksom ärtor, majs, bönor, fruktgelé, jordgubbssylt och annan konserverad frukt som fyllde deras hyllor.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Jag matade henne med ärtor.
Con cho nó ăn đậu.
Harry sjönk ner bredvid bunken med ärtor. ”Vad pratade du med honom om, Hagrid?
Harry ngồi thụp xuống bên cạnh tô đậu: — Bác nói gì với hắn hở bác Hagrid?
Detta innebär att ärvandet av en allel för gul eller grön ärta inte är beroende av ärvandet av alleler för vit eller violett blomma.
Điều này có nghĩa là sự di truyền của một allele tính trạng hạt đậu vàng hay xanh không có liên quan tới sự di truyền của cặp allele màu hoa trắng hoặc tía.
En del är inte större än en ärta, medan andra är lika stora som en mans knytnäve.
Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông.
Ska ni mata tjejerna med ärtor?
Đến vũ hội và cho bạn gái ăn đậu?
Kyckling, ärter, vattenmelon.
Thịt gà, dưa, đậu.
Alltid Le Seur ärtor till lammstuvning.
luôn luôn là đậu Le Sueur với cừu hầm.
* Kvävefixering sker också med hjälp av bakterier som lever i rotknölarna hos baljväxter, till exempel ärter, sojabönor och alfalfa.
* Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng.
Vårt parti är klar ", sa Holmes, knäppa upp hans ärt- jacka och med hans tunga jakt gröda från racket.
Đảng của chúng tôi là hoàn tất ", ông Holmes, buttoning lên áo khoác bằng hạt đậu của mình và tham gia của ông nặng săn cây trồng từ các rack.
Honor fulla med ägg liknar ett bär med samma storlek som en ärta, och de sätter sig i långa rader på kermesekens kvistar och blad.
Trong thời kỳ đang mang trứng, loài côn trùng này có kích cỡ và hình dáng như hạt đậu nên trông giống như quả dâu dính trên lá và nhánh cây sồi kermes.
Han planterade en trädgård där han sådde ärtor, potatis, majs, bönor och rovor för att uppehålla sitt enkla liv.
Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông.
Det finns ingen ärta.
Chẳng có hạt đậu nào cả.
Alison är allergisk mot ärtor.
Nghe nói Alison dị ứng đậu.
Jag behöver även # burkar ärtor
Cửa hàng tôi hết đậu rồi Tôi cần # cái túi khí
Vissa bibelöversättningar återger det med ”baljfrukter”, som definieras som ”de ätliga fröna från olika baljväxter (till exempel ärter, bönor och linser)”.
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)”.
Jag har gott om ärtor.
Và tao còn nhiều đậu đây.
Nej, såna där ärtor skjuter man inte mot mig!
Đừng có bắn thứ màu xanh đó vào tao!
Då var det dags att så baljväxter, som gröna ärtor och kikärtor, men också andra grönsaker.
Trên bảng đá, A-bi-gia gọi giai đoạn này là “đồng cỏ vào xuân”, hoặc theo một cách dịch khác là “gieo sau”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ärtor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.