artikel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artikel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artikel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ artikel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bài văn, mạo từ, bài viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artikel

bài văn

noun

mạo từ

noun

Men i den andra förekomsten står theọs utan bestämd artikel.
Tuy nhiên, trong trường hợp thứ hai, trước từ the·osʹ không có mạo từ xác định.

bài viết

noun (En sammanhängande samling av ord och meningar, som möjligtvis uttrycker en åsikt, i en tidning eller tidskrift.)

Liahona har hjälpt mig så mycket med sina budskap och artiklar.
Tạp chí Liahona đã giúp tôi rất nhiều qua các sứ điệp và bài viết trong đó.

Xem thêm ví dụ

”Lycka eller sinnestillstånd som har nära samband med lycka, till exempel hoppfullhet, optimism och förnöjsamhet, tycks minska risken för hjärt- och kärlsjukdomar, lungsjukdomar, diabetes, högt blodtryck, förkylningar och luftvägsinfektioner, och de tycks även lindra symtomen vid dessa sjukdomar”, sägs det i en artikel i tidskriften Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
3 Vi som Jehovas vittnen måste, som föregående artikel visat, inse att vi inte till överdrift får gå upp i världsliga angelägenheter.
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
Hales kort efter att jag hade kallats till de tolv apostlarnas kvorum och som han tog med i en artikel om mig i en av kyrkans tidningar.1 Några av er kanske har hört berättelsen, men många kanske inte har det.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
SÅ reagerade en anställd vid ett fängelse i Polen på en artikel om Jehovas vittnens verksamhet i Vakttornet för 15 oktober 1998.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
Du har haft min artikel i fyra månader.
Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời.
För att du skall få svar på den frågan och få hjälp att förstå vilken betydelse Herrens kvällsmåltid har för dig, inbjuder vi dig att läsa följande artikel.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Efter att ha visat tidskrifterna och helt kort berättat om en artikel slår han utan att tveka upp Bibeln och läser en vers som anknyter till artikeln.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
Det kommer följande artikel att berätta om.
Bài tiếp sẽ giải thích phần này của câu chuyện.
Jag läste en rolig artikel om nån som återskapar inbördeskriget och som sa att din farfars farfar dödade en nordstatssoldat med sina bara händer.
Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc.
b) Vad ska vi gå igenom i nästa artikel?
(b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài kế tiếp?
Varför inte undersöka vad nästa artikel har att säga om det här ämnet?
Hãy xem xét những gì bài kế nói về đề tài này.
Detta skall vi behandla i följande artikel.
Chúng ta sẽ bàn luận về điều nầy trong bài tới.
Läs om det i nästa artikel.
Câu trả lời có lẽ sẽ khiến bạn ngạc nhiên.
”Ledare måste uppträda som de vill att deras efterföljare skall uppträda”, stod det i en artikel med rubriken ”Ledarskap: Har karaktärsdrag någon betydelse?”
Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”.
If I Let You Go Try Again If I Let You Go (CD-ROM-funktion) If I Let You Go (radioversion) If I Let You Go (utökad version) Intervju med Andi Peters If I Let You Go Try Again If I Let You Go (utökad) If I Let You Go (CD-ROM) Denna artikel om ett musikstycke saknar väsentlig information.
If I Let You Go Try Again If I Let You Go (Tính năng CD-Rom) If I Let You Go (Radio Edit) If I Let You Go (Phiên bản Mở rộng) Cuộc phỏng vấn với Andi Peters If I Let You Go Try Again If I Let You Go (Mở rộng) If I Let You Go (CD-Rom) Website chính thức của Wesstlife
(1 Korinthierna 16:9) Men mer behöver göras för att bearbeta sådana distrikt, som nästa artikel kommer att visa.
(1 Cô-rinh-tô 16:9) Thế nhưng cũng cần những yếu tố khác nữa để rao giảng trong những khu vực đó, như bài tiếp theo sẽ cho thấy.
Och jag bor i det grannskapet, och jag läste för första gången om det i New York Times, i en artikel som sa att den skulle rivas ner.
Và tôi là người sống gần đó, tôi đọc về đoạn đường ray này lần đầu tiên ở trên tờ báo New York Times, trong một bài báo nói rằng nó sẽ bị phá hủy.
Du finner svaret i nästa artikel.
Xin mời bạn đọc tiếp.
3 Du kommer säkert att kunna utveckla en effektiv framställning om du följer dessa grundläggande steg: 1) Välj ut en artikel i en av tidskrifterna som du tycker skulle tilltala människor i det samhälle där du bor.
3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng.
b) Vilket ytterligare problem, som Petrus tar upp, skall vi behandla i följande artikel?
b) Phi-e-rơ bàn đến vấn đề nào khác nữa mà chúng ta sẽ xem xét kế tiếp?
Det skall vi behandla i följande artikel.
Bài tới sẽ bàn về điều này.
Nästa artikel tar upp några faktorer som gör detta möjligt.
Bài tiếp theo sẽ xem xét một số yếu tố giúp thực hiện điều đó.
Följande artikel ger Bibelns svar på dessa frågor.
Bài tiếp theo sẽ cho biết lời giải đáp dựa trên Kinh Thánh.
Detta kommer att behandlas i nästa artikel.
Đó sẽ là đề tài của bài kế tiếp.
Som vi skall se i nästa artikel framhålls också detta i Amos profetia.
Như chúng ta sẽ thấy trong bài kế tiếp, điều đó cũng được làm nổi bật trong lời tiên tri của A-mốt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artikel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.