arta spectacolului trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arta spectacolului trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arta spectacolului trong Tiếng Rumani.
Từ arta spectacolului trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghệ thuật trình diễn, Nghệ thuật trình diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arta spectacolului
nghệ thuật trình diễn(performing arts) |
Nghệ thuật trình diễn(performing arts) |
Xem thêm ví dụ
Eram influenţat de arta spectacolului -- asta era cu 20 de ani în urmă. Và tôi đã chịu ảnh hưởng bởi trình diễn nghệ thuật - đây là khoảng 20 năm về trước. |
Multe aspecte importante ale moralei și culturii chineze, precum confucianismul, arta, literatura și artele spectacolului, cum ar fi Opera Beijing, au fost modificate pentru a se conforma cu politicile guvernamentale și de propagandă ale timpului. Nhiều khía cạnh quan trọng của đạo đức và văn hóa Trung Hoa truyền thống, như Khổng giáo, nghệ thuật, văn chương, nghệ thuật trình diễn như Kinh kịch, bị biến đổi để phù hợp với các chính sách và tuyên truyền của chính phủ vào đương thời. |
A învăţat arta de a-şi acorda instrumentul, importanţa de a exersa zilnic cu sârguinţă şi bucuria de a participa la spectacole şi de a contopi sunetul instrumentului ei muzical cu al altor instrumente. Nó đã học được nghệ thuật điều chỉnh nhạc cụ của mình; tầm quan trọng của việc tập luyện siêng năng hàng ngày; và niềm vui biểu diễn và đánh nhạc cụ của mình chung với những người khác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arta spectacolului trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.