armera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ armera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ armera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vũ trang, tăng cường, gia cố, củng cố, ra trò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ armera
vũ trang(arm) |
tăng cường(reinforce) |
gia cố(reinforce) |
củng cố(reinforce) |
ra trò
|
Xem thêm ví dụ
Iranierna förstärkte taken med armerad betong. Sen täckte de dem Người I-ran đã đổ mái bằng bê tông, rồi phủ lên đó... |
De måste armeras med en kod. Những thứ này được gài mật mã. |
Så länge bussen kör i 80 km i timmen är bomben armerad. Nếu xe đó chạy trên 50 dặm một giờ, quả bom sẽ vô hại. |
De måste vara armerade för att detonera. Cần có thêm bom để nổ. |
”[Ben] är uppbyggt på precis samma sätt som armerad betong”, säger institutet. Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép. |
Torpeden armerade sig själv. Sếp, quả ngư lôi vừa tự kích hoạt. |
Armera stridsspetsen. Kích hoạt đầu đạn |
Armera torpeder 2 och 4... Ngư lôi 2 và 4... khai hỏa! |
Om ni höjer sköldarna eller armerar vapnen dör ni. Nếu cố nâng khiên chắn hay chuẩn bị vũ khí... ta sẽ tiêu diệt các ngươi. |
A6M5c Modell 52c «Hei»" – med tjockare armerat glas i vindrutan (5.5 cm) och en förstärkt skyddsplåt bakom pilotens säte. A6M5c Kiểu 52c «Hei» có kính chống đạn dày hơn 5,5 cm(2,2 inch) và vỏ giáp cho ghế ngồi phi công. |
”Stålet i armerad betong ger draghållfastheten, medan cementen, sanden och stenen ger tryckhållfastheten. Thép trong bê tông tạo ra độ bền, trong khi xi măng, cát và đá giúp chịu lực nén. |
I det andra fallet armerades vapnet när det slog i marken, och fem av säkringarna som skulle förhindra detonation fungerade inte. Trong một lần khác, vũ khí được trang bị khi rơi xuống đất và năm công tắc được thiết kế để giữ cho nó khỏi nổ đã bị hỏng. |
Ettan är armerad! Đợt 1 đã sằn sàng. |
De måste vara armerade för att detonera Cần có thêm bom để nổ |
I oktober 1921 i Le Havre, anslöt hon sig till den armerade kryssaren Olympia och deltog där i ceremonier för att hedra och återlämna okända soldater till USA. Tại Le Havre vào tháng 10 năm 1921, nó gia nhập cùng chiếc tàu tuần dương bảo vệ Olympia trong buổi lễ đánh dấu việc hồi hương di hài Người lính Vô danh trở về Hoa Kỳ. |
Killar, han armerar bokstavligen om sig. Các anh, hắn lên tay đúng nghĩa đen luôn. |
Bärga en stridspets, armera den och invänta vidare order. Các anh sẽ phục hồi 1 đầu đạn hạt nhân, nạp nó và chờ hướng dẫn thêm. |
Många bybor som arbetat med brunnarna uttryckte sin tacksamhet över de nya kunskaper de fått – tillverka tegel, arbeta med cement och armera med järn och att använda verktyg – som skulle hjälpa dem få nya jobb. Một số dân cư đã từng đào giếng đã bày tỏ lòng biết ơn rằng các kỹ năng mới học được của họ—làm gạch, đúc xi măng và củng cố xi măng với thép, và sử dụng các dụng cụ—sẽ giúp họ tìm được thêm việc làm. |
Vapnet är armerat. Vũ khí đã sẵn sàng. |
Du armerar bomben. Trực giác của tôi nói rằng anh sai đấy. |
De måste armeras med en kod Những thứ này được gài mật mã |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.