arkeolog trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arkeolog trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arkeolog trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ arkeolog trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà khảo cổ, nhà khảo cổ học, nhà cổ vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arkeolog

nhà khảo cổ

(archaeologist)

nhà khảo cổ học

(archaeologist)

nhà cổ vật học

Xem thêm ví dụ

Arkeolog Gabriel Barkai’ye göre bu mührün sahibi, “Mukaddes Kitapta [Yeremya 20:1] kahin ve mabet görevlisi olarak tarif edilen Paşhur Ben İmmer’in erkek kardeşlerinden biri olabilir.”
Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”.
Bu arada, diğer bir arkeolog Austen Henry Layard, Horsâbad’ın 42 km güneybatısında Nimrud olarak adlandırılan yerde bulunan yıkıntıları kazmaya başladı.
Trong khi đó, nhà khảo cổ khác là Austen Henry Layard bắt đầu đào bới những tàn tích tại một nơi gọi là Nimrud khoảng 42 cây số về phía tây nam của Khorsabad.
Bu mühür yazısını çözen arkeolog Eilat Mazar, Davud’un Şehrinde bulunan mühürlerde sadece iki “saray görevlisinin” adının geçtiğini söyler. Bunlardan biri Şafan’ın oğlu Gemarya, diğeri de Yehukal’dır.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
Ve Alex... hala arkeolog numarası mı yapıyorsun?
Thế, Alex... anh cũng giả vờ làm nhà khảo cổ đấy à?
Bu da Indiana Jones, ünlü arkeolog.
Đây là Indiana Jones, nhà khảo cổ lừng danh.
Arkeolog ve tarihçilerin hem Kutsal Kitap devirlerinde kullanılan büyük miktardaki bakırın kaynağı hem de Nahal Mişmar definesinin gizemi konusunda cevaplaması gereken daha pek çok soru var.
Các nhà khảo cổ và sử gia vẫn còn nhiều nghi vấn về nguồn đồng vào thời Kinh Thánh, cũng như sự bí ẩn của kho dự trữ Nahal Mishmar.
Dr Jones, şu ünlü arkeolog mu?
Tiến sĩ Jones, nhà khảo cổ lừng danh?
4 Hazine bulmak için dünyanın dört bir yanında araştırma yapmak zorunda kalan arkeologların ve başka kâşiflerin tersine biz ruhi hazinelerin nerede bulunduğunu çok iyi biliyoruz.
4 Không như những nhà khảo cổ và thám hiểm thường phải đi khắp nơi để tìm kho báu, chúng ta biết chính xác các kho tàng thiêng liêng ở đâu.
Sonunda 26 Kasım 1922’de arkeolog Howard Carter ile Lord Carnarvon, Mısır firavunlarının gömüldüğü ünlü Krallar Vadisi’nde hazineyi, yani Firavun Tutanhamon’un mezarını buldular.
Cuối cùng vào ngày 26-11-1922, tại Thung Lũng của Các Vua, nơi nổi tiếng chôn các Pha-ra-ôn Ai Cập, nhà khảo cổ Howard Carter và ngài Carnarvon đã xác định đúng vị trí ngôi mộ Pha-ra-ôn Tutankhamen—họ đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
Bunun doğruluğunu kanıtlayan, 19. yüzyılda arkeolog A.
Để xác nhận điều này, vào thế kỷ 19, nhà khảo cổ học A.
.. Önde gelen arkeologlara göre, hem Nazca hem de Tiahuanaco, yaklaşık 1.000 yıl önce, aynı zamanda, ani bir şekilde terk edildi.
Tiahuanaco đều bị bỏ hoang một cách đột ngột vào cùng một khoảng thời gian xấp xỉ 1000 năm trước.
Kutsal Kitap bilgini ve arkeolog Roland de Vaux, Nübye’deki tapınakta bulunan yazıt hakkında şunları söylüyor: “İsrail’in atalarının birçok bağlantısının olduğu bir bölgede, İÖ ikinci binyılın ortaları kadar eski bir tarihte İsrail’in Tanrısının ismiyle aynı ya da ona çok benzer bir yer ya da toplum ismi vardı.”
Về chữ khắc tại đền thờ ở Nubia, học giả và nhà khảo cổ về Kinh Thánh là ông Roland de Vaux cho biết: “Trong một vùng mà tổ tiên của dân Y-sơ-ra-ên có nhiều ảnh hưởng, ngay từ giữa thiên niên kỷ thứ hai TCN, tên vùng hoặc bộ tộc rất giống, nếu không muốn nói là giống hệt, với danh Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên”.
Arkeologların bulguları Mukaddes Kitap kaydını tekrar tekrar doğruladı.
Những sự khám phá về khảo cổ học đã nhiều lần xác nhận lời tường thuật của Kinh-thánh.
Sizin hakkınızda birşey diyemem ama ben tarihte bizim zamanımızı geleceğin arkeologları bunu kazacakları zaman ve gerçeği yazdıklarında korkuyorum. Ne düşünüyordun ?
Không biết bạn thế nào, nhưng tôi thì e rằng các nhà khảo cổ mai này sẽ tìm ra điều này và viết truyện về thời đại của chúng ta, và tự hỏi "Họ đã nghĩ gì vậy?"
Önde gelen Ukraynalı bir arkeolog “Gerçek şu ki, ne olduğunu bilmiyoruz” diyor.
Một nhà khảo cổ ưu tú người Ukraine nói: “Sự thật là chúng ta chỉ giản dị không biết chuyện gì đã xảy ra”.
Arkeolog oldum, bir şeyler kırdım.
Tôi đã từng là một nhà khảo cổ học, và tôi làm vỡ các thứ.
17 Yehova’nın Şahitleri, arkeologların, Mukaddes Kitapla ilgili bulgularıyla ilgilendiler.
17 Nhân-chứng Giê-hô-va thường chú ý tới các cuộc khám phá của những nhà khảo cổ học khi những khám phá đó liên quan đến Kinh-thánh.
Arkeologların kazılarla çıkardığı kanıtlardan bazılarını ele alalım.
Chúng ta hãy xem xét chỉ một vài bằng chứng mà các nhà khảo cổ đã khai quật được.
Örneğin arkeolog Allan Millard şunları belirtir: “En göze çarpan olay [Sanherib’in kaydının] sonunda bulunmaktadır.
Thí dụ, nhà khảo cổ Alan Millard nhận xét: “Người ta thấy có một chi tiết đặc biệt trong phần cuối [tài liệu của San-chê-ríp].
Yanmış Ev’in bulunmasından sonra, arkeolog Nahman Avigad şunları yazdı: “Bu binanın Romalılar tarafından MS 70 yılında Yeruşalim’in yıkımı sırasında yakıldığı şimdi açıkça anlaşılıyor.
Sau khi Nhà bị Đốt được khám phá, nhà khảo cổ Nahman Avigad viết: “Bây giờ thì rõ ràng là tòa nhà này bị quân La Mã đốt vào năm 70 CN, khi Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt.
Sir Charles Marston adlı arkeolog, 20. yüzyılın başında yazdığı The Bible is True başlıklı kitabında bunun bir nedenine açıklık getiriyor.
Vào đầu thế kỷ 20, trong sách mang tựa đề Kinh Thánh là chân lý (The Bible Is True) tác giả là nhà khảo cổ học Sir Charles Marston nêu một lý do.
Birçok arkeolog da hayır, diyor.
Nhiều nhà khảo cổ học cũng trả lời là không.
İşçilerin yanındaki arkeolog, kazı çalışmasını seyrederken iki basamağın ortaya çıktığını gördü.
Một nhà khảo cổ đang làm việc gần đó, quan sát việc đào bới và thấy xuất hiện hai bậc thang.
Zürih Üniversitesi... Evrim Bilimi Merkezi'nde...... genetik arkeologum...... ve eski insanların mumyalanmış kalıntıları ve iskeletleri...... üzerinde genetik araştırma yürüterek...... insan sağlığı ve hastalıklarının kökeni ve evrimi üzerinde çalışıyorum.
Tôi là một nhà di truyền học khảo cổ tại Trung tâm Y học tiến hóa thuộc đại học Zurich Tôi nghiên cứu về nguồn gốc, sự tiến hóa của sức khỏe và các cặn bệnh ở người thông qua việc nghiên cứu gen trên xương và những phần được ướp của những xác người cổ đại.
İlginç olarak, Filistin’de yıllarca kazılar yapmış olan arkeolog Profesör William F.
Điều đáng chú ý là Giáo Sư William F.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arkeolog trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.