arkadaş canlısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arkadaş canlısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arkadaş canlısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ arkadaş canlısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhu mì, niềm nở, tử tế, thân thiện, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arkadaş canlısı
nhu mì(affable) |
niềm nở(affable) |
tử tế
|
thân thiện
|
thoải mái(sociable) |
Xem thêm ví dụ
Kendrick “Arkadaş canlısı insanların sürünün fahri üyesi haline geldiğini söyleyebiliriz” diyor. Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
Çok arkadaş canlısısın. Họ biết quan hệ xã hội của cậu ra sao. |
Arkadaş canlısıyım. Con thân thiện mà. |
Dünyadaki en arkadaş canlısı insan değil. Chỉ là cô ấy không phải người cởi mở nhất thế giới. |
Arkadaş canlısı olabilir misin? Anh thân thiện chút được không? |
İnsanlara, daha arkadaş canlısı davranmak için biraz daha uğraş. Tìm cách để trở thành người bạn tốt hơn của mọi người. |
İyi görünümlü insanlar her zaman daha arkadaş canlısı olarak değerlendirilmiştir. Những người đẹp thường được nhận xét rằng họ có vẻ thân thiện hơn. |
Biri dedi ki, ''Ailemin iyi tohumları yoktu ama dışarıda yedek tohumları olan arkadaş canlısı adamlar var. Một đứa nói rằng, "Cha mẹ em không có hạt giống tốt, nhưng có những người đàn ông khác có thừa những hạt giống tốt. |
Onlardan bazıları, yaklaşık 90 yaşında ölen Crystal gibi, sıcak kalpli ve arkadaş canlısı olmalarıyla hatırlanıyor. Một số người giống như chị Crystal là người đã mất lúc tuổi già; họ được tiếng là người yêu thương nồng hậu và có bản tính thích kết giao. |
Okyanus, arkadaş canlısı bir ortam yaratıyor, ve su çıkışlarındaki kimyasallar mikrop yaşamını mümkün kılıyor. Đại dương tạo một môi trường thân thiện và các hóa chất tìm thấy trong cột nước rất có lợi cho sự sống của vi sinh vật |
Teşekkür ederim Memur " Arkadaş Canlısı ". Cám ơn anh |
Arkadaş canlısı olmayan yiyecekler hakkında. Thước ăn, không có tình bạn |
Sadece arkadaş canlısı olmaya çalışıyoruz, Arroyo Tôi chỉ muốn tỏ ra thân thiện thôi Arroyo |
Arkadaş canlısı gibi görünmek için... davranışlarımı cilalamak zorunda olmak bana fazlasıyla zor geliyor. Anh nhận ra việc cải thiện quan hệ để hoà nhập với mọi người đòi hỏi một nỗ lực khổng lồ |
Bu, geliştirdiğimiz en heyecanlı projelerden biri, arkadaş canlısı yapay zeka için konuşabilen küçük bir karakter. Và đây là 1 trong những đề án tuyệt vời mà chúng tôi phát triển đó là cho trí thông minh thân thiện nhân tạo, ttrí thông minh máy móc thân thiện. |
Arkadaş canlısı ve şirin gözükmeli. Nó nên nhìn thân thiện và dễ thương. |
Dedim ki, ''Eğer bu elma yedek tohumları olan arkadaş canlısı adam için olsaydı, bununla ne yapardın?'' Tôi nói, "Nếu như người đàn ông ấy là một quả táo, em sẽ làm gì với quả táo ấy?" |
Hep arkadaş canlısı ve popüler olan Ralph, kendini hiçbir zaman utangaç görmemişti. Cởi mở và được bạn bè yêu thích, Ralph chưa bao giờ cảm thấy e dè cả. |
Bir kez daha arkadaş canlısı ve misafirperver insanlarla tanıştık. Một lần nữa, chúng tôi gặp được những người thật hiếu khách và thân thiện. |
Arkadaş canlısı, sıcak ve yardımsever bir tutum sergileyin. Thân thiện, tiếp đón niềm nở và sẵn lòng giúp đỡ khách qua đường. |
Buranın halkı pek arkadaş canlısı değildi. Người ở đó đặc biệt không thân thiện cho lắm. |
Endonezya halkı arkadaş canlısı, sabırlı, kibar ve konuksever olmasıyla tanınır. Người dân ở đây nổi tiếng thân thiện, kiên nhẫn, lịch sự và hiếu khách. |
Bazıları oldukça arkadaş canlısı. Onlara sarılabilirsin. Một số robot trông khá thân thiện Bạn có thể tiến tới và ôm chúng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arkadaş canlısı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.