ardından trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ardından trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardından trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ardından trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sau, sau đó, về sau, sau này, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ardından
sau(behind) |
sau đó(then) |
về sau(thereafter) |
sau này(after) |
rồi(then) |
Xem thêm ví dụ
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı-- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Ardından insanları Tanrı yönetecek ve başlangıçta amaçladığı gibi mutlu ve huzur dolu bir yaşam sürmelerini sağlayacak (Vahiy 21:3-5’i okuyun). Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Bunun ardından, bütün bunların bir gün değişeceği ve Tanrı'ın İsrail'e tekrar acıyacağı kehanetinde bulunulur. Sau khi hóa về trời,do vẫn còn tâm nguyện giúp đời nên Tiên Chúa khẩn thiết xin Ngọc Hoàng Thượng đế cho trở lại cõi trần gian. |
4. (a) Daniel 9:27 Yahudilerin Maşiah’ı reddetmelerinin ardından neyin geleceğini bildirdi? 4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si? |
Yeryüzünde yaşama ümidine sahip olan imanlı kişilerse ancak Mesih’in Binyıllık Hükümdarlığının ardından son denemeyi geçtikten sonra gerçek yaşamı alacaklar (1. Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Seçimlerin ardından Başbakan Yardımcısı ve Endüstri, Ticaret ve Çalışma Bakanı olarak görev yaptı. Sau cuộc bầu cử, ông được chỉ định làm Quyền thủ tướng và Bộ trưởng Lao động, Công nghiệp và Thương mại. |
Bu önyargının ardında muhtemelen onların din değiştirme konusundaki samimiyetinden şüphe duyan kilise vardı. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Papaz evi ve çifti kutsar, ardından oyuncak bebeği Annabelle'in odasındaki bir dolaba koyarlar ve dolap kapağının iç kısmına İncil'den ayetler asarak bebeği kilit altında tutarlar. Họ đưa con búp bê đến phòng của Bee và khóa nó trong một tủ quần áo được niêm phong bằng các trang từ Kinh Thánh trước khi thuê linh mục ban phước cho cả phòng và nhà. |
Ardından, birbirimize onların önemsiz olduğunu söyledik. Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả. |
Kral Hizkiya’ya Yeruşalim’in yıkımının yaklaştığını ve Yahudi kavminin Babil’e sürüleceğini söyleyip hemen ardından Yehova’nın geri döneceklerini vaat eden sözlerini bildirir: “Allahınız diyor: Teselli edin, kavmımı teselli edin. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
Ardından ayrılacaksınız...... ve 60 saat sonra aya ulaşacaksınız. Sau đó các anh sẽ đi tiếp và đi vòng quanh mặt trăng trong 60 giờ. |
Festus, Feliks’in ardından MS yaklaşık 58’de Yahudiye valisi (procurator) oldu ve anlaşılan iki ya da üç yıl yönetimde kaldıktan sonra görevi başındayken öldü. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
İsa, yerdeki hizmeti sırasında ardınca gelen meshedilmiş takipçilerinin, bu gıdayı dağıtma sorumluluğunu taşıyacaklarını önceden bildirmişti. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
Neye dönüştüğünü görselerdi onun ardından gitmezlerdi. Họ sẽ không theo Gul'dan... nếu họ thấy bộ mặt thật của hắn. |
Pak tapınmanın ardındaki itici güç nedir? Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch? |
Olağanüstü sarı saçlı Rosa'nın öldürülmesinin ardından, doktorlar onu merhem ve ölüler için özel madde ile korudular. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
Bir sonraki stres yaratan, değerlendirileceğiniz bir duruma girmeden önce iki dakikalığına, bunu deneyin, asansörde, tuvalette, kapalı kapılar ardındaki masanızda. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Çünkü yıllar süren tıkanma ve düşüşün ardından, politik düşünce sıfıra sıfır elde var sıfırdır. Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không. |
Eğer ben meslektaşlarımla dolu bir odaya girip te onların desteğini isteyip ardından da size biraz önce anlattıklarımı anlatsaydım, muhtemelen onlar gerçekten rahatsız olmadan hikayelerimden iki tanesini bile aktaramazdım bazıları şaka yapmaya başlar, konuyu değiştirirler ve onun üzerinde konuşurduk. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
O zamandan beri ardı ardına birçok sarsıcı olay yaşamıştı. Kể từ đó, chàng trải qua nhiều thăng trầm. |
Uzun ve yorucu bir iş gününün ardından ibadete gitmek için kendimizi zorlamamız gerekebilir. Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp. |
ARDINDAN GELEN NÜKLEER FELAKET THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU |
Yahuda halkının işlediği kan suçu son derece büyüktü; insanlar çalarak, adam öldürerek, zina ederek, yalan yere and ederek, başka ilâhların ardınca yürüyerek ve başka iğrenç işler yaparak yozlaşmıştı. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
14 Eğer kaygı, yeterli olmama duygusu veya harekete geçme eksikliği nedeniyle İsa’nın ardınca yürüyen bir erkek bir hizmet imtiyazına erişemiyorsa, Tanrı’nın ruhunu almak için dua etmesi muhakkak yerinde olacaktır. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Efendisinin vakitsiz ölümünün ardından hiç vakit kaybetmeden şövalye yapıldı. Được phong tước hiệp sĩ gần như là ngay lập tức ngày sau khi chủ nhân của ông ta chết. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardından trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.