arbetsuppgifter trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbetsuppgifter trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbetsuppgifter trong Tiếng Thụy Điển.

Từ arbetsuppgifter trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhiệm vụ, sứ mệnh, nghiệp vụ, công tác, 任務. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbetsuppgifter

nhiệm vụ

sứ mệnh

nghiệp vụ

công tác

任務

Xem thêm ví dụ

Det fungerade bra på många av 1900-talets arbetsuppgifter.
Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20.
Det innebär stora ansträngningar och kostnader att författa, trycka och transportera bibliska publikationer och utföra många andra arbetsuppgifter vid Jehovas vittnens avdelningskontor, i kretsar och församlingar.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Arbetsuppgifterna för en POSOM-grupp kan därför vara mycket varierande.
Các chức năng được cung cấp bởi một DBMS có thể rất khác nhau.
Åter andra förfalskar rapporter för att ge intryck av att de har fullgjort en arbetsuppgift som de inte har fullgjort.
Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm.
Jag bad att få en enklare arbetsuppgift som innebar att jag bara fick hälften av min tidigare lön, och så började jag gå i tjänsten igen.”
Tôi chấp nhận một công việc tầm thường hơn, chỉ lãnh phân nửa số lương so với trước kia và bắt đầu đi rao giảng trở lại”.
(4 Moseboken 8:16, 19, NW; 18:6) Vissa leviter utförde enkla arbetsuppgifter, medan andra fick mycket stora privilegier, till exempel att undervisa i Guds lag.
Một số người Lê-vi làm các phận sự đơn giản, một số khác nhận được đặc ân rất lớn, chẳng hạn như việc dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời (Dân-số Ký 1:50, 51; I Sử-ký 6:48; 23:3, 4, 24-32; II Sử-ký 35:3-5).
14 En undersökning av historiska fakta visar att Jehovas vittnen inte bara har vägrat att ta på sig militära uniformer och att gripa till vapen, utan att de under de femtio senaste åren och mer också har vägrat att göra vapenfri tjänst eller att ta emot andra arbetsuppgifter i stället för militärtjänst.
14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch.
Jehova gav dem också en arbetsuppgift.
Đức Giê-hô-va cũng giao cho họ một công việc để làm.
Jag tror att när vi går till situationer där människor själva måste besluta om hur mycket ansträngning, uppmärksamhet, omtanke, hur samhöriga de känner sig till det, funderar de på arbetsuppgifterna på väg till jobbet och i duschen och så vidare, så har plötsligt Marx mer att säga till oss.
Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn.
Gör nåt som faktiskt ingår i dina arbetsuppgifter.
Làm việc mà nó thật sự như trong bản mô tả công việc của cô.
1 Som Jehovas vittnen har vi en enorm arbetsuppgift.
1 Là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có một nhiệm vụ to tát.
Den motoriska barken ger oss ”1) exceptionell förmåga att använda handen, fingrarna och tummen till att utföra arbetsuppgifter, som kräver stor fingerfärdighet, och 2) förmåga att använda munnen, läpparna, tungan och ansiktsmusklerna till att tala”. — Arthur Guyton: Textbook of Medical Physiology.
Vỏ vận động chính yếu này cho chúng ta “(1) một khả năng siêu việt là dùng bàn tay, các ngón tay và ngón cái để thực hiện những nhiệm vụ chân tay cần đến một mức độ khéo tay cao và (2) khả năng sử dụng miệng, môi, lưỡi và các bắp thịt trên mặt để nói” (Textbook of Medical Physiology của Guyton).
Han har säkert massor av arbetsuppgifter åt oss, vilka kommer att hålla oss sysselsatta in i evigheten.
Chắc chắn Đấng Tạo Hóa có nhiều việc cho chúng ta làm, sẽ khiến chúng ta bận rộn muôn đời.
Vad visar att änglarna alltid har haft viktiga och givande arbetsuppgifter?
Điều gì cho thấy các tạo vật thần linh luôn có công việc quan trọng và thú vị?
I mina arbetsuppgifter ingick allt från att klippa gräset och att ordna med litteratur för de 28 församlingarna till att sköta korrespondensen med huvudkontoret i Brooklyn.
Công việc của tôi liên quan đến rất nhiều điều, từ việc cắt cỏ và gửi các ấn phẩm cho 28 hội thánh đến việc liên lạc qua thư với trụ sở trung ương tại Brooklyn.
Ser de att ni själva utför enklare arbetsuppgifter?
Chúng có thấy bạn làm những việc tầm thường không?
VAD skulle du säga, om du fick en arbetsuppgift som du inte var kvalificerad att utföra?
BẠN cảm thấy thế nào nếu được giao cho một công việc mà mình không đủ khả năng làm?
En av mina arbetsuppgifter gjorde att jag ställdes ansikte mot ansikte med de vedermödor som våra bröder där råkar ut för.
Một trong những công việc ở đây khiến tôi đối diện với những gian khổ mà các anh em chúng ta ở đó gặp phải.
Hur reagerade Noa på att få en sådan enorm arbetsuppgift?
Nô-ê phải gánh vác nhiệm vụ lớn lao nào? Ông phản ứng ra sao trước thử thách đó?
Kunihito berättar: ”När min chef frågade om jag kunde tänka mig en arbetsuppgift med större ansvar, såg jag inga hinder för att tacka ja.
Kunihito thuật lại: “Khi cấp trên hỏi xem tôi có thể gánh vác một trách nhiệm nào đó không, tôi cảm thấy có đủ khả năng để nhận.
Du är barrikadera dig i ditt rum, svara med bara ett ja och ett nej, gör allvarliga och onödiga problem för dina föräldrar, och försumma ( jag nämner detta endast i förbigående ) dina kommersiella arbetsuppgifter på ett verkligt okända sätt.
Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách.
o Följ upp eventuella arbetsuppgifter från tidigare fortbildningslektioner.
o Theo dõi bất cứ bài tập nào từ bài học huấn luyện trước.
I många länder har statligt anställda inte rätt att ta emot eller försöka få förmåner, inte ens för en helt laglig handling som ingår i deras arbetsuppgift.
Tại nhiều nước, sẽ là bất hợp pháp nếu các viên chức chính phủ cố gắng có được hoặc đồng ý nhận bất cứ thứ gì giá trị để thực hiện một việc công mà họ làm một cách hoàn toàn hợp pháp để hoàn thành các trách nhiệm của mình.
b) Vad har alla arbetsuppgifter som Jehova ger gemensamt?
(b) Mọi nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao cho loài người có điểm chung nào?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbetsuppgifter trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.