arbetsplats trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbetsplats trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbetsplats trong Tiếng Thụy Điển.

Từ arbetsplats trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là công việc, việc làm, lao động, làm việc, công cơ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbetsplats

công việc

(occupation)

việc làm

(occupation)

lao động

(work)

làm việc

(work)

công cơ học

(work)

Xem thêm ví dụ

Men när vi står fasta för det som är rätt — antingen vi är i skolan, på vår arbetsplats eller i en annan situation — tar Jehova inte vår lojala kärlek för given.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
6 Ett andra område där heder är på sin plats är vår arbetsplats.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
”Jag fick intrycket att det var en trevlig arbetsplats och att arbetet som utfördes där var till nytta”, sade hon.
Bà nói: “Tôi có cảm tưởng đấy là một nơi lành mạnh và công việc thực hiện ở đó thật hữu ích”.
Och den idén var att skapa en arbetsplats där ingenjörer kan känna glädjen i tekniskt nyskapande, bli medvetna om sin uppgift i samhället och arbeta av hjärtats lust.
Và ý tưởng mà ông ta có là tạo ra một nơi làm việc - nơi những người kỹ sư có thể cảm thấy niềm vui trong việc sáng tạo kỹ thuật, nhận thức được sứ mệnh của họ đối với xã hội và làm việc bằng cả con tim.
Därför brukar vi äta tillsammans en gång i veckan på hans arbetsplats.
Vì thế chúng tôi ăn chung một lần mỗi tuần ở nơi làm việc của cha.
En broder som är elektriker pratade till exempel med en kvinna på hennes arbetsplats och såg en möjlighet att hjälpa henne.
Khi nói chuyện với một phụ nữ, một anh trong nhóm chúng tôi là thợ điện đã để ý thấy có dụng cụ điện bị hư tại nơilàm việc và đề nghị giúp sửa nó.
För det tredje så jobbar jag på en enormt stödjande arbetsplats vid USC Law School.
Thứ ba, nơi làm việc của tôi là một nơi mà ở đó tôi nhận được những sự cảm thông sâu sắc đó là Viện Luật trường đại học Nam California.
Han kommer inte längre utan att se min förra arbetsplats.
nhưng nói là hắn ko thể đi được xa hơn nếu ko tận mắt nhìn thấy nơi làm việc cũ của tôi.
Någon av er måste kolla upp hennes arbetsplats.
1 trong số các cậu kiểm tra chỗ làm cô ta làm.
I motsats till hur det var på min förra arbetsplats uppskattar min nuvarande chef och mina arbetskamrater det jag gör och kommer ofta med beröm.
Khác với những người ở sở làm trước, ông chủ và những bạn cùng làm việc với tôi ở sở này coi trọng những gì tôi làm, và họ không ngần ngại khen tôi.
På hans nästa arbetsplats hjälpte han under en period på 14 år 34 personer fram till dop.
sở làm mới, anh đã giúp 34 người đi đến báp têm trong vòng 14 năm.
Är vi alltid vakna för tillfällen till informellt vittnande på vår arbetsplats?
Chúng ta có luôn sẵn sàng nắm lấy cơ hội làm chứng bán chính thức ở nơi làm việc không?
10 Det kan, på grund av mänsklig ofullkomlighet och själviskhet, komma att uppstå otrevliga situationer på en kristens arbetsplats.
10 Bởi lẽ nhân loại bất toàn và ích kỷ, tại chỗ làm việc tín đồ đấng Christ có thể gặp phải tình cảnh khó chịu.
4 Dristighet i arbetslivet: Är du känd som ett Jehovas vittne på din arbetsplats?
4 Dạn dĩ tại nơi làm việc: Tại nơi làm việc người ta có biết bạn là Nhân Chứng Giê-hô-va không?
Det kan till exempel vara den ende mannen på en kvinnodominerad arbetsplats, eller så kan det vara en kvinna som arbetar inom ett mansdominerat område.
Chẳng hạn như là người nam duy nhất trong một nhóm toàn nữ hoặc là người nữ duy nhất trong một nhóm toàn nam.
Det gör det till en trevlig arbetsplats.
Nó biến Google trở thành một công ty vui vẻ.
Det kan framför allt vara så på vår arbetsplats, i skolan eller i ett religiöst delat hem.
Điều này đặc biệt có thể xảy ra ở sở làm, trường học, hoặc trong một gia đình không cùng một tôn giáo.
Sedan har vi Arnaldo Orsi, som jag träffade på min arbetsplats.
Rồi có Arnaldo Orsi là người tôi gặp ở sở làm.
Varje frisk heterosexuell manlig turkisk medborgare är skyldig att göra militärtjänst under tidsperioder på tre veckor till femton månader, beroende på utbildning och arbetsplats.
Mọi nam công dân Thổ Nhĩ Kỳ đủ điều kiện được yêu cầu phục vụ quân đội trong một giai đoạn kéo dài từ ba tuần đến một năm, tùy theo giáo dục và công việc.
Kort därefter blev även jag sexuellt trakasserad på min arbetsplats.
Và ngay sau đó, tôi cũng lại bị quấy rối tình dục ở nơi làm việc.
Han kandiderar till fängelserörmokare på vår arbetsplats.
Jeremy đây đang tranh cử Thợ sửa ống nước, cho nhà tù của ta.
Men IP-adressen leder till en terminal här på din arbetsplats.
Nhưng địa chỉ IP đến từ từ thiết bị trong phòng làm việc của anh. anh bị bắt quả tang rồi.
Min första arbetsplats var i en bunker på min storebror Dmitrijs tomt.
Phòng làm việc’ đầu tiên của tôi là trong một hầm trú ẩn thuộc khu đất mà anh trai tôi là Dmitry ở.
Eller som en annan källa uttrycker det: ”Risken för att en anställd skall råka ut för någon form av våld på sin arbetsplats är ungefär en på fyra.” — Professional Safety—Journal of the American Society of Safety Engineers.
Nói cách khác, theo một báo cáo trong một tạp chí (Professional Safety—Journal of the American Society of Safety Engineers), “cứ mỗi bốn công nhân thì có một người có thể trở thành nạn nhân của sự hung bạo dưới một hình thức nào đó ở nơi làm việc”.
Visheten i detta framgår av den erfarenhet en kristen broder hade på sin arbetsplats.
Kinh nghiệm của một tín đồ nọ cho thấy sự khôn ngoan của lời khuyên này. Anh này có một người bạn đồng nghiệp ganh tị nhiều phen trêu chọc anh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbetsplats trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.