araştırma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ araştırma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ araştırma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ araştırma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ araştırma
nghiên cứuverb Ne olursa olsun yapabilir gibi ve bu bir araştırma. Như là cô ấy làm mọi thứ để nghiên cứu. |
Xem thêm ví dụ
Frank'in onu araştırmasını istemiştim. Em bảo anh ta điều tra con bé. |
O sene, çok fazla yaptığım birşey her çeşit araştırmaya bakmaktı, bu konu hakkında birçok veriye göz attım. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Her bir yemek üzerinde yapılan o kadar araştırma, başarısızlık, deneme ve yanılma -- sanırım daha çok yanılma -- her zaman sonuç başarılı olmuyor, ve insanlara bunu açıklamak bizim için biraz zaman alıyor. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Araştırma, çalışanlara işlerinde daha fazla denetimin verilmesinin onları daha mutlu ve daha üretken hale getirdiğini gösteriyor. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Örneğin, ABD'de telif hakları "adil kullanım" prensibi ile sınırlandırılmaktadır ve telif hakkı ile korunan malzemenin eleştiri, belgesel, haber bülteni, öğretim, öğrenim bursu veya araştırma gibi belirli amaçlarla kullanımı adil olarak kabul edilmektedir. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Gerçek bir ruhi gıda olan Kule dergisinin hazırlanması için gereken büyük çaptaki araştırma ve incelemeler için çok çok teşekkürler.” Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Bir araştırma yaptım ve senin çok zor beğendiğini öğrendim. Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông. |
Ben de şöyle düşündüm: karşılaştırmalı okuma araştırmada işe yarıyorsa, onu niye günlük hayatta da kullanmayalım ki? Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày? |
Aslında, Londra’nın günlük gazetesi Independent’ta yayımlanan bir araştırma, insanların bazen arabaları bir kilometreden de kısa mesafeler için kullandıklarını gösterdi. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
O kadar çok bölüm değiştirdim ki danışmanlarım “rastgele araştırmalar” diploması almam gerektiği konusunda şaka yapıyorlar. Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
Bu davaya özel olarak soruşturmada yazarların yaptığı gibi araştırma yapacağız. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Aynı zamanda araştırmalar, ağız sağlığının genel sağlıkla yakından bağlantılı olduğunu göstermektedir. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
Aimee oraya gittiğinde pist ve sahaya meraklı olduğunun farkına vardı, bu yüzden birilerini arayıp, bunu araştırmaya başladı. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Oyuncaklar, beslenme çantaları, genetik araştırmalar... Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học. |
Bir araştırma 2008'de erkeklerin yaklaşık 10%'nun obez olduğunu buldu. Bu, 1980'de yaklaşık 5%'in biraz üstündeydi. Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980. |
Bununla birlikte, bu ümidi sizin için bir gerçek haline getirmek üzere iyi haber hakkında araştırma yapmalı ve içeriğini öğrenmelisiniz. Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
İnsanlık, yüksek yoğunluktaki enerjideki yani LHC'deki keşfine daha yeni başladı ve daha yapılacak çok araştırmamız var. Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm. |
Elindeki kaynakları kullanarak, ilk oğlun ne gibi haklara sahip olduğunu öğrenmek için araştırma yap. Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam. |
“Bir nefsi müdafaaydı elbet ama yine de araştırma yapmalıyım.” “Dĩ nhiên đó rõ ràng là trường hợp tự vệ, nhưng tôi sẽ phải đến văn phòng và tìm kiếm....” |
Bulutlarla yaşamak istemiyorum, onları araştırmayı ise hiç. Vậy nên tôi không hề muốn trải nghiệm những đám mây, chưa kể đến nghiên cứu nó. |
‘Her şeyi dikkatle araştırmayı’ öğrenirseniz, öğretirken abartma ve yanlışlardan kaçınabileceksiniz.—Luka 1:2. Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3. |
Ve onların araştırmalarını anladıkça ben de anlıyorum ki onlar bizlerden çok da farklı değillerdi. Khi bạn đọc về quá trình nghiên cứu dẫn đến phát minh hay định nghĩa mới, bạn sẽ thấy rằng các nhà khoa học thật ra cũng không khác chúng ta là mấy. |
Yeni Güney Galler kolonisinden kuzeyde bulunan Pasifik sahillerinde araştırmalar yapıp onların haritalarını yapmakla görevli olarak ayrılan Kaptan Matthew Flinders 1802'de bu sahiller önünden geçmiştir. Thuyền trưởng Matthew Flinders, một nhà thám hiểm lập biểu đồ lục địa phía bắc từ thuộc địa New South Wales, đi thuyền qua đây năm 1802. |
Ayrıca araba kazalarının Tanrısal müdahale sonucu olması olasılığı çok zayıftır, çünkü ciddi bir araştırma, genellikle tamamen mantıksal bir nedenin varlığını ortaya çıkarır. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Nature dergisinin 8 Mayıs 2014 sayısında yayınlanan yeni bir araştırmaya göre, ne güç hatları ne de cep telefonu sinyalleri, kuşların elektromanyetik alan algısındaki bozulmada sorumlu bulunmaktadır. Theo nghiên cứu mới được công bố trên tạp chí Nature số ra ngày 8 tháng 5 năm 2008, cả đường dây điện và điện thoại di động đều không đổ lỗi cho hiệu ứng trường điện từ lên chim. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ araştırma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.