arar la tierra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arar la tierra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arar la tierra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arar la tierra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Canh tác, cày, xới, nông nghiệp, đất đã cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arar la tierra

Canh tác

cày

(plow)

xới

(plow)

nông nghiệp

đất đã cày

(plow)

Xem thêm ví dụ

Ha llegado la hora de arar la tierra.
Thời điểm cày ruộng đã đến.
Utilizábamos caballos para arar la tierra y cultivábamos fresas, papas, trigo y maíz.
Chúng tôi dùng ngựa kéo cày; trồng dâu, khoai tây, lúa mì và ngô.
Su servicio en el sacerdocio incluyó limpiar y arar la tierra para una granja.
Sự phục vụ của chức tư tế của anh ta gồm có việc dọn dẹp và đào xới đất cho một nông trại.
Cuando volvíamos de jugar, él venía de arar la tierra, y nos sentábamos en esa mesa todas las noches.
Nơi chúng tôi trở về sau khi chơi, còn ông trở về sau một ngày làm việc và chúng tôi đã ngồi quây quần bên chiếc bàn này mỗi tối
Esta mesa pertenecía a la cocina de mi abuelo. Cuando volvíamos de jugar, él venía de arar la tierra, y nos sentábamos en esa mesa todas las noches.
Nơi chúng tôi trở về sau khi chơi, còn ông trở về sau một ngày làm việc và chúng tôi đã ngồi quây quần bên chiếc bàn này mỗi tối
Si estamos enfermos y le pedimos al Señor que nos sane, y que haga por nosotros todo lo que sea necesario hacer, de acuerdo con mi entendimiento del Evangelio de salvación, bien podría pedirle al Señor que hiciera que mi trigo y maíz crecieran, sin que yo arara la tierra ni plantara la semilla.
Nếu chúng ta bị bệnh và xin Chúa chữa lành chúng ta cùng làm tất cả những điều cần thiết cho chúng ta, thì theo như tôi hiểu về Phúc Âm cứu rỗi, tôi cũng có thể xin Chúa khiến cho lúa mì và bắp mọc lên, mà tôi không cần phải cày xới đất và gieo giống.
25 Y fabricaban toda clase de herramientas para cultivar la tierra, tanto para arar, como para sembrar, para segar, como para azadonar, como también para trillar.
25 Và họ làm ra đủ thứ dụng cụ để canh tác, cày cấy đất đai, gieo giống, gặt hái và đập lúa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arar la tierra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.