är trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ är trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ är trong Tiếng Thụy Điển.

Từ är trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là là, hiện có, thì, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ är

verb

Allt du behöver göra är att trycka på knappen.
Tất cả những gì bạn phải làm nhấn cái nút.

hiện có

verb

Hon och hennes mamma är med oss här idag.
Em ấy và mẹ em hiện có mặt ở đây với chúng ta hôm nay.

thì

conjunction noun adverb

Om du inte är snäll, så kommer inte tomten.
Nếu con không ngoan thì ông già Noel sẽ không đến đâu.

tồn tại

verb

Jag tänker, alltså är jag.
Tôi tư duy, nên tôi tồn tại.

Xem thêm ví dụ

Jag undrar vad jag mer har som är ert.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
Är det inte verkligen romantisk?
Chẳng phải rất lãng mạn sao?
13, 14. a) Hur visar Jehova att han är resonlig?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Jag vet det, men ditt hjärta är bara inte med i det här längre
Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa
Kristna som är uppriktigt intresserade av varandra har inte svårt att låta sin kärlek komma till uttryck vid vilken tid som helst på året.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Men det är ditt bröllop vi pratar om, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Men om man har ett arbete där man är beväpnad riskerar man att ådra sig blodskuld om vapnet skulle komma till användning.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Det är som en partikel med massa, för att du kopplar dig, interagerar, med det där Higgssnöfältet.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Och ju längre ditt tal är, desto enklare måste det vara, och desto kraftigare och mera klart och skarpt definierade måste dina nyckelpunkter vara.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Det är viktigt att komma ihåg att uppenbarelser ofta inte kommer på ett spektakulärt sätt.
điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Alldeles som på Jeremias tid är den evige Guden, Jehova, fortfarande den enda källan till livgivande vatten.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Vi finner endast den stig vi är avsedda att gå.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Men låt oss falla i Jehovas hand,+ det ber jag, för hans barmhärtighet är stor. + Låt mig bara inte falla i människors händer.”
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
När sedan vattnet sjunker undan är allting täckt med en illaluktande sörja.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Är allt bra?
Mọi người ổn chứ?
Glädjen är mäktig, och att fokusera på glädje för in Guds kraft i våra liv” (Russell M.
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
En idé är att vårt tredimensionella universum kanske är inbäddat i en rymd med flera dimensioner, precis som man föreställer sig de här pappersarken.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Om man skulle jämföra ritningen för Kristi ursprungliga kyrka med varje kyrka i världen i dag, finner man att punkt för punkt, organisation för organisation, lärosats för lärosats, förrättning för förrättning, frukt för frukt och uppenbarelse för uppenbarelse, så är det bara en som stämmer – Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Han förklarade också att militärtjänst är ett personligt beslut.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự một quyết định cá nhân.
Jag tror inte att okunnighet är salighet.
Tôi không tin vô tri hạnh phúc.
22 Och detta är släktuppteckningen över sönerna till Adam, han som var aGuds son, med vilken Gud själv samtalade.
22 Và đây gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
De trofasta haitiska medlemmarna har lidit enormt, men de är fyllda av hopp inför framtiden.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
Kampens konst är inte en käpp!
Dùng gậy không phải nghệ thuật chiến đấu.
Jag tänkte också: ”Det här är till stor vägledning för föräldrar.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Jag älskar bilar, dom är dopade.
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ är trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.