ár trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ár trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ár trong Tiếng Iceland.

Từ ár trong Tiếng Iceland có các nghĩa là năm, năm mới, tết, chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ár

năm

noun (đơn vị thời gian)

Mörgum fer að líða betur eftir eitt til tvö ár.
Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai.

năm mới

noun

Mörgum fer að líða betur eftir eitt til tvö ár.
Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai.

tết

noun

chèo

noun

Xem thêm ví dụ

Það gladdi okkur þess vegna mjög þegar við heyrðum að stef landsmótsins í ár yrði „Spádómsorð Guðs.“
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
3 Ísraelsættkvíslirnar 12 voru ein sameinuð þjóð í rösklega 500 ár frá því að þær yfirgáfu Egyptaland fram yfir dauða Salómons Davíðssonar.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Ég er nú 83 ára og á að baki meira en 63 ár í fullu starfi.
Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian.
Þótt það séu aðeins 2 ár síðan bókin kom út er búið að prenta yfir 50 milljónir eintaka af henni á meira en 150 tungumálum.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
En þrátt fyrir það hélt ég áfram að segja honum frá sannindum Biblíunnar í 37 ár.“
Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
Meðalaldur í fullu starfi: 13,8 ár.
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
Eftir að Guð hafði lengt ævi Jobs um 140 ár „dó [Job] gamall og saddur lífdaga.“ — Jobsbók 42: 10-17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Hann og Sem, sonur Nóa, voru samtíða í 150 ár og eflaust gat hann umgengist hann.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
3 Og svo bar við, að tvö hundruð sjötíu og sex ár voru liðin, og friður ríkti oft, en við áttum einnig oft í alvarlegum styrjöldum og blóðsúthellingum.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
Þegar ég var í framhaldsskóla sigraði ég þrjú ár í röð á landsmóti í hjólreiðum.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
Hann gat ekki snúið til baka og þurrkað út vandamál æsku sinnar sjálfur, en hann gat byrjað þar sem hann var og með aðstoð, létt sektarkenndinni sem hafði fylgt honum öll þessi ár.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
7 Og allir dagar Metúsala voru níu hundruð sextíu og níu ár, og hann andaðist.
7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời.
FYRSTA MÓSEBÓK nær yfir 2369 ár af sögu mannkyns, frá sköpun Adams, fyrsta mannsins, til dauða Jósefs, sonar Jakobs.
TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người.
Í Bandaríkjunum var farið að bjóða öll rit gegn frjálsu framlagi það ár.
Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận.
Og ég hef notađ ūetta næstum tíu ár núna.
Và tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi.
Faðir minn, sem hafði áður verið í forsæti þessarar einingar í mörg ár, lagði afar mikla áherslu á þá skoðun sína að verkið yrði unnið af verktökum, en ekki viðvaningum.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
Hvernig ætli borgarbúum hafi liðið að búa hér öll þessi ár án múra kringum borgina sína?
Theo em nghĩ, thì người dân đã có cảm tưởng gì trong suốt các năm ấy sống không có tường bao quanh thành?
og árvökur verjum Guðs boðskap ár og síð.
được Cha sửa soạn cho một lòng đi rao báo tin mừng.
Angelo leitaði að hinum sönnu trúarbrögðum í ýmsum kirkjum en var ósáttur í mörg ár.
Trong nhiều năm, Angelo tìm kiếm tôn giáo chân chính của Thượng Đế trong các tín ngưỡng khác nhau nhưng vẫn không toại nguyện.
Garðar: Í stað þess að tíðirnar sjö séu sjö bókstafleg ár hljóta þær að vera miklu lengra tímabil.
Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn.
Síðastliðið ár vörðu vottar Jehóva 1.150.353.444 klukkustundum í að tala við fólk um ríki Guðs.
Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời
(Lúkas 9:23) Jesús sagði ekki að við ættum að fylgja sér í viku, mánuð eða ár heldur stöðuglega.
(Ma-thi-ơ 16:24, NW) Chúa Giê-su không nói rằng chúng ta nên theo ngài chỉ một tuần, một tháng hoặc một năm.
16 Við þurfum að hafa sjónarmið Jehóva til tímans eins og Pétur minnir okkur á: „En þetta eitt má yður ekki gleymast, þér elskuðu, að einn dagur er hjá [Jehóva] sem þúsund ár og þúsund ár sem einn dagur.“
16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”.
Árið 1891 var völlurinn færður á Filbert street þar sem spilað var í 111 ár.
Họ chuyển đến Filbert Street năm 1891 và chơi bóng ở đó 111 năm, trước khi tiếp tục di chuyển đến sân vận động Walkers ở gần đó năm 2002.
Sumir okkar kæru meðlima glíma í mörg ár við það hvort þeir ættu að hverfa frá kirkjunni.
Một số tín hữu thân yêu của chúng ta đã gặp khó khăn trong nhiều năm với thắc mắc là họ có nên tự tách rời khỏi Giáo Hội hay không.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ár trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.