ar livre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ar livre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ar livre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ar livre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công khai, có lỗ hổng, trống, thoáng rộng, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ar livre

công khai

(open)

có lỗ hổng

(open)

trống

(open)

thoáng rộng

(open)

rộng rãi

(open)

Xem thêm ví dụ

Respire o ar livre outra vez, meu amigo!
Hãy hưởng lại không khí tự do đi, bạn của ta.
Porque não estamos ao ar livre?
Sao ko được lên trên?
Esta noite vou ao cinema ao ar livre.
Tối nay tôi ra bãi xem phim.
Sabe, levando Danny para o ar livre, vendo o quanto que é a herança.
Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu.
O meu irmão Charles sempre gostou mais do ar livre, por isso escolheu Cuidados com as Criaturas Mágicas.
Anh Charlie thì là loại người khoái chạy rông, bởi vậy ảnh theo đuổi môn Chăm sóc các Sinh vật Huyền bí.
Os pastores não estariam ao ar livre com seus rebanhos no frio de dezembro (do Hemisfério Norte)
Những người chăn cừu hẳn đã không đưa bầy ra ngoài giữa cái rét của tháng 12
“Neste sábado”, disse ele, “farei o primeiro discurso ao ar livre”.
Anh nói: “Thứ bảy này, tôi sẽ nói bài giảng lần đầu tiên ở ngoài trời”.
18 Quando era jovem, Davi muitas vezes trabalhava ao ar livre, cuidando das ovelhas.
18 Lúc còn trẻ, Đa-vít thường chăn chiên ngoài đồng.
É maravilhoso sair ao ar livre e desfrutar as belezas da natureza.
Thật là kỳ diệu để đi ra ngoài và vui hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên.
Os excrementos não devem ser deixados expostos ao ar livre.
Không nên bỏ bừa chất phế thải ở ngoài.
Por isso, sempre é bom servi-lo ao ar livre.
Đó là tại sao họ thường lịch sự ăn món kiviak ngoài trời.
Muitos agonizaram até a morte enquanto estavam ao ar livre em Auschwitz e em outros lugares.
Rất nhiều nạn nhân trong số đó chết vì bị bỏ đói trong những bãi giam giữ ngoài trời tại Auschwitz và những nơi khác.
O maior centro de diversões ao ar livre a leste de Rye Playland.
trung tâm giải trí ngoài trời lớn nhất vùng Đông Rye Playland.
— Rhonda e eu levamos as meninas para acampar ao ar livre no último verão.
“Rhonda và em đã đưa lũ nhóc nhà em ra hồ đó cắm trại hè năm ngoái.
Pare de mijar ao ar livre, ou não vai mais morar aqui.
Nghiêm túc đấy, không được sống như người rừng nữa, không là ra khỏi nhà nhé.
Que tal relaxarem e comerem ao ar livre hoje?
Sao các bác không nghỉ ngoài này?
Barcelona — galeria ao ar livre de cores e estilos
Barcelona—Một bảo tàng viện ngoài trời với nhiều màu sắc và kiểu kiến trúc
Cientistas chamam isso de fator ar livre, mas ainda não foi claramente identificado o que é esse fator.
Cái được gọi là yếu tố ngoài trời vẫn chưa được xác định rõ ràng.
Não tínhamos Salão do Reino, de modo que realizávamos as reuniões ao ar livre.
Vì không có Phòng Nước Trời, nên chúng tôi tổ chức những buổi họp ở ngoài trời.
Falou com as pessoas em suas casas, nas praças, nos mercados e ao ar livre.
Ngài rao giảng cho họ tại nhà, chợ và những nơi công cộng khác.
Eu não cresci em uma bela fazenda ao ar livre.
Tôi không lớn lên ở một nông trại rộng rãi và tự do...
Depois, às oito horas, nos reuníamos no mercado de Leicester para um discurso público ao ar livre.
Sau đó, lúc tám giờ, chúng tôi gặp nhau ở sân chợ của Leicester để nghe bài diễn văn công cộng ngoài trời.
Depois o animal aprende a andar na coleira ao ar livre e achar alvos.
Sau đó, con vật học đi bộ với dây buộc một một đầu mở và tìm các mục tiêu.
Dormia ao ar livre no exército.
Lúc trước tôi hành quân, lấy đất làm giường, trời làm mền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ar livre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.