apple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ apple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Apple Inc.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apple
Apple Inc.
|
Xem thêm ví dụ
Bir keresinde, bir günlüğüne Apple çağrı merkezinde oturma ayrıcalığını yaşadım. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Ve biliyorum ki aranızda Apple sevenler de var. Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple. |
Apple I, Apple'ın ilk ürünü, Nisan 1976'da Homebrew Computer Club Palo Alto, Kaliforniya'da gösterilmiştir. Nó đã được chứng minh trong tháng 7 năm 1976 tại câu lạc bộ máy tính Homebrew Computer Club ở Palo Alto, California. |
Şimdi söylediklerim tabii ki ortak çalışmayı bırakmamız anlamına gelmiyor -- tam bu noktada Steve Wozniak'ın gayet ünlü bir şekilde Steve Jobs'la bir araya gelip Apple Bilgisayarları'nı kurduğunu unutmayalım -- ancak yalnızlık önemlidir ve bazı insanlar için bir yaşam tarzı olmuştur. Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở. |
25 Kasım 2012'de Apple, Harley-Davidson'dan Avrupa'daki "Lightning" ticari markasını satın aldı. Vào ngày 25 tháng 11 năm 2012, Apple mua lại tên thương hiệu "Lightning" tại châu Âu từ tay Harley-Davidson. |
Ben sadece Apple'ın interneti kaçırmasında etkili olmadım. Birkaç yıl sonra, Bill Gates'in de aynı şeyi yapmasına yardım ettim. Không những tôi đã giúp Apple nhớ ra Internet mà cách đó vài năm tôi cũng đã giúp Bill Gates việc tương tự nữa. |
Apple Macintosh bilgisayarlar 1997 yılına kadar sadece Netscape Navigator ve Cyberdog web tarayıcıları ile sevk edildi. Cho đến năm 1997, những máy tính Macintosh của Apple sản xuất được sử dụng duy nhất trình duyệt Navigator của Netscape and Cyberdog. |
Mac için Internet Explorer, daha sonra Apple ve Microsoft arasındaki beş yıllık anlaşmanın bir parçası olarak (ve sonrası için) Mac OS 7.1 varsayılan web tarayıcısı olarak yer aldı. Internet Explorer cho Mac sau đó đã được sử dụng như là trình duyệt web mặc định cho hệ điều hành phiên bản Mac 8.1 trở đi, như một phần của thỏa thuận hợp tác năm giữa Apple và Microsoft. |
2006 WWDC gösterisinde Apple, Unity'yi En İyi Mac OS X Grafik Kullanımı kategorisinde birinci olarak seçti. Tại triển lãm WWDC năm 2006, Apple đã trao thưởng giải Best Use of Mac OS X Graphics cho ứng dụng này. |
Basına Apple'ın geleceğinin olmadığını söyledikten sonra neden geri döndüğümü açıkladığımda. Khi tôi cố giải thích rằng tại sao tôi trở lại, sau khi nói với báo chí rằng không còn tương lai cho Apple nữa rồi. |
Hem ses hem de MIDI transpozisyonu Apple tarafından MIDI dosyalarını içe aktarma yeteneğiyle birlikte eklenmiştir. Việc chuyển đổi cả âm thanh và MIDI đã được Apple thêm vào cùng với khả năng nhập các tệp MIDI. |
Sadece Apple da değil. Không chỉ với Apple. |
Geçtiğimiz yıl, Apple Earbuds ile kandaki oksijeni arttırma, kalp ritmi ve vücut ısısını artırma patentleri için başvurdu. Năm trước, Apple đã có một số bằng sáng chế để đó được nồng độ oxy trong máu, nhịp tim và nhiệt độ cơ thể qua tai nghe. |
Apple Keynote'daki (hem Intel Mac'lar hem de PowerPC Mac'lardaki) sunumları, iPhoto ve Aperture'deki resim slayt gösterilerini, DVD Oynatıcı üzerinden DVD filmleri kontrol etmek ve iTunes ve QuickTime'da video ve ses çalmak için kullanılabilir. Nó vẫn có thể được sử dụng để điều khiển các bản trình bày trong Apple Keynote (trên cả Intel Macs & PowerPC Macs), trình chiếu hình ảnh trong iPhoto và Aperture, chơi DVD thông qua DVD Player và phát video và audio trong iTunes và QuickTime. |
Müzik dünyasında olan şu: yaratılmış bir kültür veya ekosistem var, ve bu, eğer Apple'ın kelimelerini kullanacak olursak sloganı yaratıp, kopyalayıp, mixleyip, yakmamız olan bir ekosistem. Chuyện đã xảy ra cho thế giới âm nhạc là có một nền văn hóa hay là một hệ sinh thái đã được tạo ra đó là, nếu bạn lấy vài từ từ Apple, các khẩu hiệu mà chúng ta tạo ra, rip, mix và burn. |
Apple'ın ürün yelpazesinde X modeli, gelişmiş teknolojileri sergilemek için tasarlanmış üst düzey bir premium model olarak konumlandırılmıştır. Trong mô hình của Apple, phiên bản X được định vị như một mô hình cao cấp, nhằm giới thiệu công nghệ tiên tiến. |
Sanki, bilirsiniz, Herbie Apple II gibi. Nó như phiên bản Apple 2 của Herbie vậy. |
2 Ağustos - Apple, dünyada piyasadaki hisselerinin değeri 1 Trilyon ABD Dolarına ulaşan ilk şirket oldu. 2 tháng 8: Apple Inc. trở thành công ty đại chúng đầu tiên trên thế giới đạt mức vốn hóa thị trường là 1 nghìn tỷ đô la. |
Bu da "Apple" (Elma) diyebilecek daha yüksek bir seviyeye gider. Nó đi tiếp tới một cấp cao hơn nói, "quả táo [Apple]." |
Windows İçin iCloud'u kurmak için kullanıcıların bir Apple cihazına sahip olması gerekir. Người dùng phải sở hữu một thiết bị của Apple để thiết lập iCloud cho Windows. |
İlk kez yalnızca Apple'ın 2005'teki Worldwide Developers Conference'da OS X için ilan edildi, bu tarihten itibaren 27 platformu hedeflemek üzere genişletildi. Lần đầu tiên nó được công bố chạy trên hệ điều hành OS X, tại Apple's Worldwide Developers Conference vào năm 2005, đến nay đã mở rộng 27 nền tảng. |
Apple, 3 Ocak 1977’de Jobs ve Wozniak'a hisselerini 800 dolara sattığı için Wayne olmadan şirketleşti. Apple đã hợp nhất vào ngày 3 tháng 1 năm 1977 mà không có Wayne, ông ta đã bán lại toàn bộ số cổ phần của mình cho Jobs và Wozniak với số tiền là $800. |
Apple ayrıca bir prototip PowerBook Duo tabanlı tablet olan PenLite'ı geliştirdi, ancak MessagePad satışlarından zarar görmesini önlemek için satmaya karar verdi. Apple cũng phát triển sản phẩm mẫu về máy bảng dựa trên PowerBook Duo có tên là PenLite nhưng không thương mại hóa sản phẩm này vì sợ ảnh hưởng tới doanh số MessagePad. |
Siri Remote, Siri'yi desteklemeyen yerlerde Apple TV Remote olarak bilinir. Siri Remote được gọi là Apple TV Remote ở những nơi không hỗ trợ cho Siri. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apple trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.