appartenance ethnique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appartenance ethnique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartenance ethnique trong Tiếng pháp.

Từ appartenance ethnique trong Tiếng pháp có các nghĩa là sắc tộc, 民族, dân tộc, chủng tộc, bộ tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appartenance ethnique

sắc tộc

(ethnicity)

民族

(ethnicity)

dân tộc

(ethnicity)

chủng tộc

(ethnicity)

bộ tộc

Xem thêm ví dụ

Donc on définissait avant tout l'identité selon l'appartenance ethnique, et l'état nation le reflétait.
Vậy nhân dạng được định nghĩa đơn thuần bởi chủng tộc, và liên bang thể hiện điều này.
Il est interdit d'identifier quelqu'un par son appartenance ethnique, ce qui est, bien sûr, la cause principale des massacres.
là những thứ, tất nhiên, là cái đã bắt đầu cuộc tàn sát
La sympathie envers ces derniers est particulièrement forte dans l'État indien du Tamil Nadu, en raison de l'appartenance ethnique commune.
Sự ủng hộ đặc biệt mạnh mẽ trong tiểu bang của Ấn Độ Tamil Nadu, nơi mà dân tộc họ hàng với người Tamil Sri Lanka.
SI L’ON vous considérait comme quelqu’un de retors, de violent, de stupide ou d’immoral en raison de votre simple appartenance ethnique*, comment réagiriez- vous ?
BẠN cảm thấy thế nào khi bị người khác nghĩ bạn là người gian manh, hung dữ, ngu dốt, hoặc vô đạo đức chỉ vì bạn thuộc một nhóm sắc tộc nào đó?
Les recensements français, comme l'impose la législation, ne posent aucune question concernant l'appartenance ethnique ou religieuse mais recueillent des informations au sujet du lieu de naissance.
Như đã được ghi trong hiến pháp, các cuộc điều tra dân số ở Pháp không đặt những câu hỏi thuộc về chủng tộc hay tôn giáo, nhưng có thu thập những thông tin về nơi sinh.
Il a constaté que chez eux “ l’appartenance ethnique n’entre pas en ligne de compte et [que] le langage n’est qu’un instrument permettant de comprendre la parole de Dieu ”.
Ông ghi nhận là trong vòng Nhân Chứng “sự khác biệt về sắc tộc là điều không đáng kể, và ngôn ngữ chỉ là phương tiện để hiểu lời Đức Chúa Trời”.
Et puis nous sommes entrés dans une ère au 19ème siècle avec la montée de l’État-nation européen où on définissait les identités et les allégeances selon l'appartenance ethnique.
Và rồi chúng ta chuyển tới một thời kỳ vào thế kỷ 19 với sự đi lên của một nhà nước châu Âu nơi mà nhân dạng và lòng bổn phận được đánh giá bởi chủng tộc.
Et puis nous sommes entrés dans une ère au 19ème siècle avec la montée de l" État- nation européen où on définissait les identités et les allégeances selon l'appartenance ethnique.
Và rồi chúng ta chuyển tới một thời kỳ vào thế kỷ 19 với sự đi lên của một nhà nước châu Âu nơi mà nhân dạng và lòng bổn phận được đánh giá bởi chủng tộc.
Il convient également de noter que, dans le dernier recensement en 2002, plus de 10 % de toute la population slovène a décidé de ne pas répondre à la question concernant l'appartenance ethnique.
Trong năm 2002, khoảng 10% người dân Slovenia tuyên bố mình là người vô thần, thêm 10% không xác định tôn giáo cụ thể, và khoảng 16% đã quyết định không trả lời các câu hỏi về tôn giáo của họ.
Le rapport décrit que tous les belligérants, en particulier les forces du SPLA et les milices alliées mènent des attaques ciblées contre des civils en fonction de leur appartenance ethnique, détruisant systématiquement villes et villages.
Báo cáo mô tả tất cả các bên, nhưng đặc biệt là lực lượng chính phủ miền Nam Sudan SPLA và lực lượng dân quân đồng minh gây ra các cuộc tấn công nhắm vào thường dân dựa trên sắc tộc, phá hủy có hệ thống các thị trấn và làng mạc.
Cependant, les haines violentes entretenues par beaucoup dans cette région reposent plus sur l’appartenance religieuse que sur la race, car la plupart des gens ont les mêmes racines ethniques.
Tuy nhiên, nhiều người thù nhau dữ tợn vì mối liên hệ tôn giáo thay vì chủng tộc, bởi vì phần đông họ đều là dân có chung một gốc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartenance ethnique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.