αποτελούμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αποτελούμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποτελούμαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αποτελούμαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gồm có, bao gồm, có, gồm, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αποτελούμαι
gồm có(consist) |
bao gồm(consist) |
có
|
gồm(consist) |
tồn tại
|
Xem thêm ví dụ
Ο πόλεμος του Αρμαγεδδώνα δεν αποτελεί επιθετική ενέργεια από μέρους του Θεού. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Αυτό θα πρέπει να αποτελεί αυτόματη αντίδραση. Đó phải là một phản xạ tự nhiên. |
Και πολλοί από αυτούς πιστεύουν ότι τα παθήματα πάντοτε θα αποτελούν μέρος της ανθρώπινης ύπαρξης. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
(Ησαΐας 65:17· 2 Πέτρου 3:13) Οι τωρινοί “ουρανοί” αποτελούνται από τις σημερινές ανθρώπινες κυβερνήσεις, αλλά ο Ιησούς Χριστός και εκείνοι που κυβερνούν μαζί του στον ουρανό θα αποτελούν τους «νέους ουρανούς». (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Πρόκειται για μια ομάδα ζώων με την οποία γνωρίζουμε ότι μοιραζόμαστε εκτενή γενετική καταγωγή, και η οποία αποτελεί πιθανώς το κοντινότερο είδος ασπόνδυλων σε εμάς. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
15 Το λύτρο, και όχι κάποια συγκεχυμένη ιδέα σύμφωνα με την οποία η ψυχή επιζεί μετά το θάνατο, αποτελεί την αληθινή ελπίδα της ανθρωπότητας. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Στην πραγματικότητα, αυτό αποτελεί ισχυρή ένδειξη του ότι η Βασιλεία του Θεού έχει αρχίσει να κυβερνάει. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
Δεν αποτελεί έκπληξη που η κυβέρνηση θεώρησε τη δήλωση του Κράνμερ ισοδύναμη εξέγερσης. Không có gì đáng ngạc nhiên khi chính quyền mới xem lời tuyên bố của Cranmer đồng nghĩa với sự phản loạn. |
Ποιες είναι μερικές συνηθισμένες καταστάσεις που αποτελούν πρόκληση για την ακεραιότητα ενός Χριστιανού; Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
Επομένως, αντί να τους παρατηρούμε φθονερά, πρέπει να μετράμε τις επιδόσεις μας σε σχέση με τους δίκαιους κανόνες του Θεού, οι οποίοι αποτελούν ασφαλή οδηγό όσον αφορά το τι είναι ορθό και καλό. Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt. |
Γύρω στο 1848, ο Κίρκεγκωρ άρχισε μια έντυπη επίθεση ενάντια στην κρατική Εκκλησία της Δανίας με βιβλία όπως οι Πρακτικές του Χριστιανισμού, Περί Αυτοεξέτασης και Κρίνετε οι Ίδιοι!, τα οποία αποτελούσαν μέρος της προσπάθειας να καταδειχθεί η αληθινή φύση της Χριστιανοσύνης, με τον Ιησού ως πρότυπη μορφή. Trong năm 1848, Kierkegaard khởi sự công kích giáo hội quốc giáo Đan Mạch với những tác phẩm như Practice in Christianity, For Self-Examination, và Judge for Yourselves!, trong nỗ lực trình bày bản chất thật của Cơ Đốc giáo, với Chúa Giê-xu là mẫu mực tuyệt đối. |
Η πρόσβαση στο Ιντερνέτ αποτελεί για πολλούς πρόκληση σε αυτόν τον τομέα. Việc truy cập Internet đưa ra thử thách cho nhiều người. |
Η διδασκαλία άλλων σχετικά με τη Βασιλεία του Θεού αποτελεί ένα καλό έργο το οποίο είναι ιδιαίτερα ωφέλιμο.—Ματθαίος 28:19, 20. Dạy người khác về Nước Đức Chúa Trời là một công việc đặc biệt hữu ích (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
Οι Γραφές αποτελούν ζωτική πηγή πνευματικής δύναμης για τους πάσχοντες ώστε να αντιμετωπίζουν επιτυχώς την κατάθλιψη. Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm. |
Ενώ η κατάσταση είναι φαινομενικά απελπιστική, η Γραφή αναφέρει ακόμη μεγαλύτερες αλλαγές οι οποίες δεν αποτελούν απλώς μια πιθανότητα, αλλά είναι βέβαιο ότι θα συμβούν. Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra. |
(Ψαλμός 6:4· 119:88, 159) Αποτελεί προστασία, καθώς και παράγοντα που φέρνει ανακούφιση από προβλήματα. (Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền. |
Θα μπορούσε αυτή η πρωτόγνωρη εκστρατεία κηρύγματος να αποτελεί εκπλήρωση της προφητείας του Ιησού; Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Γράφει: «Η ανατροπή αυτής της παγκόσμιας δύναμης [της Αιγύπτου] αποτελεί σημάδι και προοίμιο της ανατροπής κάθε ασεβούς παγκόσμιας δύναμης, στη μέρα της τελικής κρίσης». Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”. |
Ωστόσο, αυτό αποτελεί δοκιμασία της οσιότητας προς τον Θεό, όπως δηλώνει η αδελφή τα λόγια της οποίας παρατίθενται στη σελίδα 26. Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
Αιώνες αργότερα, όταν συστάθηκε η Χριστιανική εκκλησία, οι συναθροίσεις συνέχισαν να αποτελούν σημαντικό χαρακτηριστικό της αληθινής λατρείας. Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng. |
6 Ο Παύλος βοήθησε τους Κορινθίους να διακρίνουν γιατί το έργο παροχής βοήθειας αποτελούσε μέρος της διακονίας τους και της λατρείας τους προς τον Ιεχωβά. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Υπό την επιρροή του Σατανά του Διαβόλου, οι άνθρωποι έχουν δημιουργήσει οργανισμούς οι οποίοι αποτελούν θύματα των δικών τους αδυναμιών και ελαττωμάτων—της απληστίας και της φιλοδοξίας τους, του πάθους τους για δύναμη και υπεροχή. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
Η τάξη μας αποτελούνταν από 120 σπουδαστές που προέρχονταν από κάθε γωνιά της γης. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Το Κόπα Αμέρικα 2015 αποτελεί διεθνή ποδοσφαιρική διοργάνωση που πραγματοποιείται στη Χιλή από τις 11 Ιουνίου έως τις 4 Ιουλίου του 2015. Copa América 2015 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Chile từ ngày 11 tháng 6 đến ngày 4 tháng 7 năm 2015. |
13 «Εμείς, ως Μάρτυρες του Ιεχωβά που συγκεντρωθήκαμε για τη Συνέλευση “Η Θεϊκή Οδός Ζωής”, συμφωνούμε ολόκαρδα ότι η θεϊκή οδός αποτελεί την καλύτερη οδό ζωής. 13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποτελούμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.