αποτελεσματικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποτελεσματικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποτελεσματικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποτελεσματικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có hiệu quả, có hiệu lực, công hiệu, hiệu nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποτελεσματικός

có hiệu quả

adjective

Είναι πιο αποτελεσματικός από εμάς.
Cậu ta có hiệu quả hơn chúng ta.

có hiệu lực

adjective

công hiệu

adjective

hiệu nghiệm

adjective

Xem thêm ví dụ

Αν έχουμε συσσωρεύσει παλιότερα περιοδικά, ίσως ο επίσκοπος υπηρεσίας ή κάποιος άλλος πρεσβύτερος μπορεί να μας βοηθήσει να βρούμε αποτελεσματικούς τρόπους για να τα δώσουμε.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Εκμεταλλευόμενοι την ευκαιρία που αυτές οι νέες αυτές τεχνολογίες, αλληλεπίδρασης, παρουσιάζουν να αλλάζουν την αντίληψή μας για την αλληλεπίδραση, να τις αντιλαμβανόμαστε όχι ως απομονωμένες, μεμονωμένες αλληλεπιδράσεις, αλλά ως ομαδικές συγκεντρωτικές πράξεις οι οποίες μπορούν να είναι αποτελεσματικές, μπορούμε να ξεκινήσουμε να στοχεύουμε σε κάποιες από τις σημαντικές περιβαλλοντικές προκλήσεις.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Ένας αποτελεσματικός τρόπος για να δίνουμε συμβουλή είναι να συνδυάζουμε τον κατάλληλο έπαινο με την παρότρυνση για βελτίωση.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Η ανθρωπότητα είναι οπλισμένη σαν αστακός με απλές, αποτελεσματικές λύσεις για την φτώχεια.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Λοχία Στράττον, είσαι πολύ αποτελεσματικός.
Trung uý Stratton.
Αποτελεσματικός Επίλογος
Kết luận hữu hiệu
Πώς ενήργησε ο Έσδρας για να διασφαλίσει ότι θα ήταν αποτελεσματική η διδασκαλία του;
E-xơ-ra đã làm gì để cho sự dạy dỗ của ông được hữu hiệu?
15 λεπτά: Να Χρησιμοποιείτε Αποτελεσματικούς Προλόγους.
15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu.
Επίσης, έρευνες δείχνουν ότι τα αντρόγυνα που διατηρούν καλή σχέση ενώ παράλληλα αγωνίζονται με κάποια χρόνια πάθηση αποδέχονται την κατάστασή τους και μαθαίνουν αποτελεσματικούς τρόπους για να προσαρμόζονται σε αυτήν.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
Μέθοδοι Διδασκαλίας που Είναι Πιο Αποτελεσματικές
Phương pháp dạy dỗ hữu hiệu nhất
Με αυτόν τον τρόπο, μπορούν να είναι αποτελεσματικές καθώς νουθετούν σε προσωπική βάση «τις νεαρές γυναίκες» της εκκλησίας.
Nhờ thế, họ có thể hữu hiệu trong việc khuyên dạy riêng những “đàn-bà trẻ tuổi” trong hội thánh.
«Χρησιμοποιούμε ένα βιβλίο με τίτλο Οι Νεαροί Ρωτούν—Αποτελεσματικές Απαντήσεις».
“Chúng tôi dùng một cuốn sách có tựa đề Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”.
Είναι μια πολύ αποτελεσματική μηχανή.
Đây là một loại máy móc rất hiệu quả.
Ο στόχος του δεν είναι απλώς να πει «μπράβο», αλλά να επιστήσει την προσοχή στους συγκεκριμένους λόγους για τους οποίους ήταν αποτελεσματική η εν λόγω πτυχή της παρουσίασης.
Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả.
Ιδιαίτερα η Χριστιανική επικοινωνία πρέπει να είναι αποτελεσματική επειδή έχει ως στόχο της να αγγίξει τις καρδιές των ανθρώπων με την αλήθεια από το Λόγο του Θεού, με την ελπίδα ότι αυτοί θα ενεργήσουν σε αρμονία με ό,τι μαθαίνουν.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
3 Είναι πιθανόν ότι θα μπορέσετε να αναπτύξετε μια αποτελεσματική παρουσίαση ακολουθώντας τα εξής βασικά βήματα: (1) Επιλέξτε ένα από τα άρθρα των περιοδικών το οποίο πιστεύετε ότι θα έχει απήχηση στους ανθρώπους της περιοχής σας.
3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng.
Δεν είναι ιδιαίτερα αποτελεσματική, αλλά και καλές στιγμές.
Không hẳn hiệu quả nhưng vui cực.
Τι μπορούμε εμείς προσωπικά να κάνουμε για να είμαστε πιο αποτελεσματικοί Μάρτυρες όπου και αν υπηρετούμε;
Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống?
Είναι λυπηρό επειδή οι άνθρωποι που περιέγραψα, δεν είχαν κανένα ενδιαφέρον για τη διαδικασία μάθησης, θέλουν να γίνουν αποτελεσματικοί δάσκαλοι, όμως δεν έχουν κανένα πρότυπο.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
(β) Πόσο αποτελεσματικές ήταν οι διδασκαλίες του Ιησού;
(b) Những điều dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu hiệu thế nào?
1 Η απλότητα είναι βασικό συστατικό της αποτελεσματικής διδασκαλίας.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
Πώς μπορούμε να γίνουμε αποτελεσματικοί διάκονοι;
Làm thế nào chúng ta có thể trở thành người truyền giáo hữu hiệu?
11 Έπειτα από τον θάνατο του αδελφού Ρώσσελ, άρχισε να χρησιμοποιείται μια άλλη αποτελεσματική μέθοδος διάδοσης των καλών νέων.
11 Sau khi anh Russell qua đời, một phương pháp rao truyền tin mừng hữu hiệu khác bắt đầu được sử dụng.
Πώς μπορούμε να δίνουμε αποτελεσματική ενθάρρυνση;
Làm thế nào chúng ta thể khích lệ một cách hiệu quả?
15 λεπτά: «Πώς να Προετοιμάζετε Αποτελεσματικούς Προλόγους».
15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποτελεσματικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.