απόσπαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ απόσπαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόσπαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ απόσπαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trừu tượng, sự trừu tượng hóa, sự nhổ, sự rút ra, sự chiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ απόσπαση
trừu tượng(abstraction) |
sự trừu tượng hóa(abstraction) |
sự nhổ(extraction) |
sự rút ra(abstraction) |
sự chiết(extraction) |
Xem thêm ví dụ
Είχαμε προβλήματα στο παρελθόν με τρίτους που προσπαθούν να αποσπάσουν πληροφορίες, ή υπαλλήλους μας που δωροδοκούνταν για να στέλνουν σε άλλους τον σχεδιασμό μας. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
Οι αντιδράσεις προσθήκης είναι αντίστροφες από τις αντιδράσεις απόσπασης. Phản ứng cộng là ngược lại với phản ứng khử. |
Δεν άφησε τίποτα να αποσπάσει την προσοχή του από την αποστολή που του ανέθεσε ο Πατέρας του να κηρύξει τα καλά νέα της Βασιλείας του Θεού και να διδάξει όλους όσους έλκυσε ο Θεός σε αυτόν. Ngài không để bất cứ điều gì khiến mình lơ là nhiệm vụ Cha giao, đó là rao giảng tin mừng về Nước Trời và giúp những người mà Cha kéo đến trở thành môn đồ (Giăng 6:44). |
Και αυτό δεν θα αποσπάσει την προσοχή της επιτροπής από την εκπλήρωση του σκοπού της. Và ủy ban này sẽ không bị xao lãng khỏi việc thực hiện mục đích của nó. |
Ας αποσπάσουμε την απολογία του προέδρου. Bắt Tổng thống phải xin lỗi. |
Αν είστε επιφορτισμένοι με οικονομικά προβλήματα, ίσως να αισθάνεστε ότι υπάρχουν πολλά πράγματα που απειλούν να σας αποσπάσουν από τη διακονία σας. Nếu bạn gặp áp lực kinh tế, thì có lẽ bạn cảm thấy có nhiều điều khiến cho bạn sao lãng trong thánh chức. |
Προσπαθήστε να βλέπετε τις ερωτήσεις τους ως ευκαιρίες, όχι ως αποσπάσεις ή εμπόδια στο μάθημά σας. Cố gắng để xem các câu hỏi của chúng là cơ hội, không phải là điều xao lãng hoặc điều cản trở cho bài học của các anh chị em. |
Μετά ο Σατανάς κάνει τρεις συμμορίες Χαλδαίων να αποσπάσουν από τον Ιώβ 3.000 καμήλες και να σκοτώσουν όλους τους υπηρέτες εκτός από έναν. Sau đó Sa-tan xúi giục ba toán người Canh-đê đến cướp của Gióp 3,000 con lạc đà, lại giết hết các người giúp việc chỉ chừa một. |
" Σας εύχομαι δεν θα αποσπάσουν έτσι. " Δήλωσε ο " Tôi muốn bạn sẽ không ép như vậy. " |
Για μένα, ήταν μια μεγάλη απόσπαση από την υπέροχη θέα. Đối với tôi, đó là một điều làm sao lãng rất lớn khỏi phong cảnh tuyệt vời. |
7 Επιδίωξη Απολαύσεων: Ένας από τους μεγαλύτερους περισπασμούς που χρησιμοποιεί ο Διάβολος για να αποσπάσει την προσοχή μας από το ζήτημα της Βασιλείας είναι η επιδίωξη της απόλαυσης. 7 Theo đuổi thú vui: Một trong những điều làm phân tâm nhiều nhất mà Ma-quỉ dùng để người ta không chú ý đến cuộc tranh chấp về Nước Trời là việc theo đuổi thú vui. |
Τα εντυπωσιακά παραδείγματα ή τα διασκεδαστικά ανέκδοτα, ιδιαίτερα αν χρησιμοποιούνται σε υπερβολικό βαθμό, μπορούν να αποσπάσουν την προσοχή του ακροατηρίου από το Λόγο του Θεού και να τη στρέψουν στην ικανότητα του ίδιου του ομιλητή. Các minh họa dí dỏm hoặc chuyện khôi hài, đặc biệt nếu dùng quá đáng có thể khiến cử tọa bớt chú ý đến Lời Đức Chúa Trời và chú ý nhiều hơn đến tài năng riêng của diễn giả. |
Το κινητό είναι μία από τις συσκευές που μπορούν να αποσπάσουν την προσοχή του οδηγού από εκείνο στο οποίο πρέπει να είναι προσηλωμένος —την οδήγηση. Điện thoại di động là một trong những thiết bị có thể khiến người điều khiển xe không tập trung vào điều mà người đó cần phải làm, đó là lái xe. |
Έτσι, για να την αποσπάσεις, πρέπει πρώτα να ξεφορτωθείς τα δέντρα. Vì để lấy dầu, trước hết bạn phải đốn bỏ các cây xung quanh. |
Δε θα αποσπάσουμε τίποτα από αυτόν. Chúng ta sẽ chẳng moi được gì từ hắn. |
Αυτό θα αποσπάσεις τους στρατιώτες και ακολουθώντας το πρωτόκολλο του στρατού της Ντ'Χάρα, θα πάρουν τον Ντέμιν Νας στην ασφάλεια της σκηνής του διοικητή. Vậy sẽ làm rối trí bọn lính, và theo nghi thức quân đội của D'Hara, Chúng sẽ đưa Demmin Nass vào lều chỉ huy cho an toàn. |
Το 90% της δουλειάς των κατασκόπων είναι η απόσπαση της προσοχής. 90% đặc vụ sẽ làm việc đánh lạc hướng. |
Να αποσπάσεις πληροφορίες από τον Στάντον. Lấy thông tin từ Roger Stanton. |
Ειδάλλως, η εργασία μας θα μπορούσε εύκολα να αποσπάσει την προσοχή μας —ή ακόμη και να διχάσει την καρδιά μας— ιδίως αν τη θεωρούμε απολαυστική. Chúng ta có thể dễ bị phân tâm bởi công việc ngoài đời, nhất là khi mình yêu thích công việc ấy. |
Η θέρμανση και απόσπαση ασφάλτου από την άμμο απαιτεί εκατομμύρια κυβικά μέτρα νερού. Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước. |
(Ησαΐας 8:18) Ίσως ο Ιεχωβά δεν προσδιορίζει την ταυτότητα του Εμμανουήλ στις ημέρες του Άχαζ για να μην αποσπάσει την προσοχή των μεταγενέστερων γενεών από τον Μεγαλύτερο Εμμανουήλ. (Ê-sai 8:18) Có lẽ Đức Giê-hô-va không cho biết danh tánh của Em-ma-nu-ên vào thời A-cha để tránh cho các thế hệ sau này không còn chú ý đến Em-ma-nu-ên Lớn. |
● Το αβγό των πουλιών έχει αποσπάσει το χαρακτηρισμό «θαύμα συσκευασίας». ● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”. |
Να μας αποσπάσει την προσοχή, να πηγαίνουμε απ'το ένα μέρος στο άλλο... Đánh lạc hướng chúng ta, giữ chúng ta di chuyển. |
Χρησιμοποιούσαν λυχνίες κενού, πολύ περιορισμένες τσαπατσούλικες τεχνικές για να αποσπάσουν δυαδική συμπεριφορά απ' αυτές τις λυχνίες κενού. Chúng sử dụng hàng tỷ ống chân không, các kỹ thuật rất hạn hẹp và sơ sài để lấy cách xử lý nhị phân ra khỏi các ống chân không radio đó. |
Τα δώρα μπορούν να είναι μέρος μίας αγαπημένης παραδόσεως, όμως μπορούν επίσης να μειώσουν την αξία από την απλή λαμπρότητα της εποχής και να μας αποσπάσουν την προσοχή από τον εορτασμό της γεννήσεως του Σωτήρος μας κατά σημαίνοντα τρόπο. Các quà tặng có thể là một phần của truyền thống yêu dấu, nhưng chúng cũng có thể làm lu mờ chân giá trị giản dị của mùa lễ và làm chúng ta xao lãng việc kỷ niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi trong một cách có ý nghĩa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόσπαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.