αποκαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποκαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποκαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποκαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khôi phục, phục hồi, sửa, sửa chữa, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποκαθιστώ

khôi phục

(rehabilitate)

phục hồi

(rehabilitate)

sửa

(correct)

sửa chữa

(correct)

trả

Xem thêm ví dụ

Για αυτούς, η προφητεία του Ησαΐα περιλάμβανε μια παρηγορητική υπόσχεση φωτός και ελπίδας—ο Ιεχωβά θα τους αποκαθιστούσε στην πατρίδα τους!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Αυτοί είχαν πειστεί ότι η δεύτερη έλευση του Ιησού θα ήταν η αρχή της αόρατης παρουσίας του, ότι θα ερχόταν ένας καιρός παγκόσμιας στενοχωρίας και ότι μετά απ’ αυτόν θα ερχόταν η Χιλιετής Βασιλεία του Χριστού που θα αποκαθιστούσε τον Παράδεισο στη γη χαρίζοντας αιώνια ζωή στους υπάκουους ανθρώπους.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
Βλέπετε την υγεία σας να βελτιώνεται ή να αποκαθίσταται χάρη στην προηγμένη ιατρική;
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
Ο Παράδεισος Αποκαθίσταται για την Ανθρωπότητα—Μέσω της Θεοκρατίας
Người vĩ đại nhất đã từng sống
Χρησιμοποιώντας εντυπωσιακές λεκτικές εικόνες και οράματα που εμπνέουν δέος, ο Ιεχωβά ενθαρρύνει όχι μόνο τους αιχμάλωτους Ισραηλίτες αλλά όλους όσους λαχταρούν να δουν την αγνή λατρεία να αποκαθίσταται.
Qua việc dùng các từ gợi hình và khải tượng đáng kinh ngạc, Đức Giê-hô-va không chỉ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày mà còn khích lệ tất cả những ai mong muốn thấy sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục.
Ως εκ τούτου, προέκυψε η ανάγκη να έχουν όσοι αγαπούν τον Θεό στην Αφρική μια μετάφραση της Γραφής που να αποκαθιστά το θεϊκό όνομα.
Vì vậy, cần có một bản dịch Kinh Thánh khôi phục danh Đức Giê-hô-va để đáp ứng nhu cầu của những người ở Châu Phi có lòng yêu mến Đức Chúa Trời.
«ΘΑ ΚΑΤΟΙΚΩ ΑΝΑΜΕΣΑ ΣΤΟΝ ΛΑΟ» —Η ΑΓΝΗ ΛΑΤΡΕΙΑ ΤΟΥ ΙΕΧΩΒΑ ΑΠΟΚΑΘΙΣΤΑΤΑΙ 201
‘TA SẼ NGỰ GIỮA HỌ’—SỰ THỜ PHƯỢNG THANH SẠCH ĐƯỢC KHÔI PHỤC 201
«Η Αγνή Λατρεία Αποκαθίσταται!»: (10 λεπτά)
“Sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục!”: (10 phút)
Η Ομορφιά Αποκαθίσταται
Tìm lại sự hồn nhiên như trẻ thơ
Η αφήγηση λέει: «Αφού συνάχθηκαν, λοιπόν, άρχισαν να τον ρωτούν: “Κύριε, μήπως αυτόν τον καιρό αποκαθιστάς τη βασιλεία στον Ισραήλ;”»
Lời tường thuật nói: “Vậy, những người nhóm tại đó thưa cùng Ngài rằng: Lạy Chúa, có phải trong lúc nầy Chúa sẽ lập lại nước Y-sơ-ra-ên chăng?”
Και όταν αποκαθιστούμε το καρκινικό κύτταρο, κάνει πάλι αυτό.
Và khi chúng tôi hoàn nguyên tế bào ung thư, nó lại làm cái này.
Αυτός που Αποκαθιστά τη Ζωή
Đấng phục hồi sự sống
▪ Από την εβδομάδα 22 Μαρτίου 1999, το βιβλίο Ο Παράδεισος Αποκαθίσταται για την Ανθρωπότητα —Μέσω της Θεοκρατίας!
▪ Bắt đầu tuần lễ ngày 22-3-1999, chúng ta sẽ học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
Ο Ιεχωβά θα αποδειχτεί ο Θεός που αποκαθιστά όχι μόνο τη ζωή (εδάφια 1-14) αλλά και την ενότητα (εδάφια 15-28).
Đức Giê-hô-va chứng tỏ ngài không chỉ khôi phục sự sống (câu 1-14) mà còn khôi phục sự hợp nhất (câu 15-28).
Η Αγνή Λατρεία Σταδιακά Αποκαθίσταται
Sự thờ phượng thanh sạch —Dần được khôi phục
Αναντίρρητα, λοιπόν, η Μετάφραση Νέου Κόσμου έχει σαφή βάση για το ότι αποκαθιστά το θεϊκό όνομα Ιεχωβά στις Χριστιανικές Ελληνικές Γραφές.
Vậy, rõ ràng Bản dịch Thế Giới Mới có cơ sở chắc chắn để giữ lại danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va trong phần Tân ước.
4 Μόλις προτού αναληφτεί ο Ιησούς στον ουρανό, οι 11 πιστοί απόστολοί του ρώτησαν: «Κύριε, μήπως αυτόν τον καιρό αποκαθιστάς τη βασιλεία στον Ισραήλ;»
4 Ngay trước khi Giê-su lên trời, 11 sứ đồ trung thành hỏi ngài: “Lạy Chúa, có phải trong lúc nầy Chúa sẽ lập lại nước Y-sơ-ra-ên chăng?”
Ο Ιησούς, εκείνος που ανέμεναν ότι θα αποκαθιστούσε τη βασιλεία στον Ισραήλ, είπε ότι σύντομα επρόκειτο να υποφέρει και να πεθάνει.
Họ nghĩ Chúa Giê-su sẽ là đấng khôi phục vương quốc Y-sơ-ra-ên, nhưng giờ đây ngài nói rằng ngài sắp phải chịu đau đớn và cái chết.
Το ίδιο βιβλίο συνεχίζει: «Για αυτόν, ο θάνατος αποκαθιστά την ψυχή στην αρχική της κατάσταση, σε αυτήν που βρισκόταν πριν από τη γέννηση.
Sách ấy nói tiếp: “Đối với ông, sự chết đem linh hồn trở về trạng thái nguyên thủy trước khi được sinh ra.
Ο Ιεχωβά αποκαθιστά τον Ιώβ (10-17)
Đức Giê-hô-va phục hồi Gióp (10-17)
Η Γραφή δείχνει επίσης ότι ένα τέτοιο άτομο αποκαθίσταται είτε με ανθρώπινο είτε με πνευματικό σώμα, ανάλογα με το αν έχει επίγεια ή ουράνια ελπίδα.
Kinh Thánh cũng cho biết thêm là người chết được phục sinh hoặc với thể xác thịt hoặc với thể thần linh, tùy theo người đó có hy vọng sống ở trên trời hay trên trái đất.
Ίσως λοιπόν, αν καθάριζαν τις κουτσουλιές των περιστεριών, αν αποκαθιστούσαν την λειτουργικότητα του πιάτου, θα μπορούσαν να επαναλάβουν ομαλά τις δραστηριότητες.
Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập.
Το να ζητάμε συγνώμη αποκαθιστά συνήθως τις ειρηνικές σχέσεις
Lời xin lỗi thường giúp nối lại những mối quan hệ hòa thuận trước kia
Όταν ο Ιησούς ήταν στη γη, θεράπευσε πολλούς —αποκαθιστώντας την όραση στους τυφλούς, την ακοή στους κουφούς και το σφρίγος στους ανήμπορους.
Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su chữa lành cho nhiều người—người mù được sáng mắt, người điếc được nghe và người tàn tật phục hồi toàn sức.
Συγχωρώντας τους Ιουδαίους και αποκαθιστώντας τους στην πατρίδα τους, ο Θεός θα εκπλήρωνε την υπόσχεση που είχε δώσει μέσω του Ιερεμία και θα αγίαζε το όνομά Του.
Khi tha tội cho người Do Thái và đem họ trở lại quê hương, Đức Chúa Trời làm tròn lời hứa qua tiên tri Giê-rê-mi và đồng thời làm vinh hiển danh thánh của Ngài.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποκαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.