아파요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 아파요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아파요 trong Tiếng Hàn.
Từ 아파요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đau, bịnh, sự đau đớn, tồi, đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 아파요
đau(ache) |
bịnh
|
sự đau đớn(ache) |
tồi
|
đau đớn(ache) |
Xem thêm ví dụ
처음에는 주도에서 순회 활동을 하도록 임명되었지만, 이 행복한 봉사를 오랫동안 하지는 못하였습니다. 남편이 다시 몹시 아프게 되었기 때문입니다. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
우리 안에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다 Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
46 더는 아픈 사람이 없을 것입니다.—이사야 33:24; 계시록 22:1, 2 46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2). |
팔이 아픈 것은 당연하고 손에는 굳은 살이 박히죠. 밥의 상태는 말할 것도 없습니다. Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần. |
병에 걸려서 아픈 사람이 하나도 없을 것이며, 아무도 죽을 필요가 없을 거예요. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
사실, 아버지는 “너는 바람만 불어도 아프구나” 하고 말씀하시곤 했습니다. Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
그때 굶주린 사람들은 배불리 먹게 될 것이고, 아픈 사람은 고침을 받을 것이며, 심지어 죽은 자들까지도 일으킴을 받을 것입니다. Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
신권에는 하나님의 종으로서 일하고, 아픈 사람을 축복하며, 우리 가족뿐 아니라 다른 사람들까지도 축복하는 권세가 있습니다. Chức tư tế mang theo thẩm quyền để hành động với tư cách là các tôi tớ của Thượng Đế, ban phước cho người bệnh, cho gia đình của chúng ta cũng như cho những người khác. |
1968년에 미국에서 휴가를 보내던 도중에 아내가 아파서 수술을 받지 않으면 안 되었다. Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu. |
지금 아버지는 정말 많이 아프십니다. 아버지는 음식을 먹을 때도, Giờ đây ông ấy rất ốm yếu. |
어머니는 침대에서 지내야만 했고 몹시 아팠지만, 전파 활동을 하려는 의욕은 여전하였습니다. Tuy bệnh rất nặng và phải nằm một chỗ, mẹ vẫn mong muốn tiếp tục rao giảng. |
18 그분은 아프게 하시지만 상처를 싸매 주시고 18 Ngài làm cho đau nhưng lại băng bó, |
그리고 사람들이 병들고 죽어 가는 가슴 아픈 장면들을 본다. Và họ thấy những cảnh thê thảm về bệnh tật và sự chết. |
레드워드가 아파서 돌아가는 중이야 Ledward bị ốm. |
레이철은 “어린 아이를 돌보는 엄마를 볼 때마다 마음이 정말 아팠어요”라고 회상합니다. Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”. |
최근 몇 년 동안 나는 마음이 찢어지듯 아팠고 우울감과 슬픔을 겪어 왔어요. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
장로는 이 자매에게 여호와께서 천사 아들들 중 일부가 반역했을 때 얼마나 마음이 아프셨을지 생각해 보라고 권했습니다. Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch. |
제가 엄청 놀랍다고 생각했죠. 이유는 제 할아버지와 같은 보수적인 이슬람교도 남자들, 갈색 피부를 지닌 이들의 감정을 이해하고 공감할 수 있었고 아프카니스탄 출신의 어머니와 파키스탄 출신의 아버지도 이해했으니까요. Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ |
제러미는 가슴 아픈 일을 겪고 나서 하느님과의 친밀한 관계가 얼마나 소중한 것인지 깨닫게 되었습니다. Sau khi trải qua kinh nghiệm đau buồn, Jeremy hiểu được giá trị của việc có mối quan hệ gắn bó với Đức Chúa Trời. |
성서는 하느님을 사랑한다고 말했지만 “그분의 마음을 아프시게” 한 사람들에 대해 알려 주지요. Kinh Thánh cho biết một số người nói là yêu mến Đức Chúa Trời nhưng lại “làm phiền”, hay làm buồn lòng ngài. |
두건이 달린 망토를 입은 것으로 묘사되는 어린 소녀 빨간 두건은 아프신 할머니에게 드릴 음식을 갖고 숲 속을 지나간다. Chuyển kể về một cô bé, gọi là cô bé quàng khăn đỏ, đi vào rừng để đến nhà bà đưa thức ăn cho người bà đang bị bênh. |
그분은 우리에게 “[당신의] 강한 팔에 기대라”고 말씀하시며,15 “모든 지각에 뛰어난 ... 평강”을 약속하십니다.16 이는 어떠한 어려움이 우리를 에워싸도 그분의 영이 “우리의 영혼에 평강을 말씀하”실 때 오는 그 느낌입니다.17 개인적인 고통이든, 가정불화든, 지역 사회에서 발생하는 문제이든 어떠한 시련 속에서도 하나님의 독생자에게는 우리의 아픈 영혼을 달래 줄 권능이 있음을 신뢰할 때 우리는 평안을 느끼게 됩니다. Ngài mời gọi chúng ta “tựa vào sức mạnh [của Ngài]”15 và hứa ban cho “sự bình an ... vượt quá mọi sự hiểu biết,”16 một cảm giác nảy sinh khi Thánh Linh của Ngài “phán sự bình an vào tâm hồn chúng ta”17 bất kể những thử thách bao quanh chúng ta. |
그래서 마르다와 마리아는 사람을 보내어 오라비 나사로가 아프다는 것을 예수께 알립니다. Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh. |
그가 이삭의 손발을 묶고 자신이 직접 쌓은 제단에 눕게 할 때 분명히 얼마나 가슴이 아팠을지 생각해 보십시오. Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây. |
그리고 우리가 인간환자를 가장 잘 돌볼 수 있는 방법중의 하나는 지구상에 있는 다른 모든 환자들이 살고, 자라고, 아프고, 치유되는지를 주목하는 것이기 때문입니다. Và một trong những cách tốt nhất chúng ta có thể chăm sóc cho bệnh nhân là bằng việc chú ý thật kĩ đến việc làm thế nào tất cả bệnh nhân khác trên hành tinh này sống, phát triển, ốm đau và khỏi bệnh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아파요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.