凹凸不平 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 凹凸不平 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凹凸不平 trong Tiếng Trung.
Từ 凹凸不平 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cập kênh, bất đồng, không chẵn, khi khu, không đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 凹凸不平
cập kênh(uneven) |
bất đồng(uneven) |
không chẵn(uneven) |
khi khu(uneven) |
không đều(uneven) |
Xem thêm ví dụ
丹·吉尔说:“为了证明沃伦井穴其实是个天然的灰岩坑,我们在井穴凹凸不平的内壁上取出一块石灰质地衣,用碳-14年代测定法进行分析,结果显示碳-14含量是零,这表示地衣的年龄超过4万年。 测定结果清楚表明,井穴不可能由人挖掘。” Miếng vỏ đá không chứa chất đó, cho thấy rằng nó đã có từ hơn 40.000 năm: Điều này đưa ra bằng chứng rõ ràng là đường thông này đã không thể do loài người đào ra được”. |
墙面凹凸不平,到处都是垃圾 它的音效实际上却非常不错 Trông những bức tường thì lồi lõm và có vẻ vớ vẩn thật đấy, nhưng âm thanh thực sự là rất tốt. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凹凸不平 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.