アントニ・ガウディ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ アントニ・ガウディ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アントニ・ガウディ trong Tiếng Nhật.
Từ アントニ・ガウディ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Antoni Gaudí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ アントニ・ガウディ
Antoni Gaudí
|
Xem thêm ví dụ
父はやっていました ウイスキーを開けるたび ― これが よく開けていたんですが いつも蓋を取って少し地面にかけていました そして父は 家の家系の始祖であるアクロマ=アンピムや 大叔父のヤオ・アントニーに 話しかけながら 酒を捧げていたものです Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức. |
ああ 妻 は ガウディ が 好き だ Ừ, vợ tôi yêu Gaudi. |
小さ い けど ガウディ 風 ね Như là tòa nhà Gaudi, nhưng nhỏ. |
それは明らかにガウディの幻想の源を思わせるのだった。 Điều này đã đặc tả rõ nét sự ẩn dụ của hình tượng Godzilla. |
1966年 (12月30日のデクレ) : アントニー郡とノジャン=シュル=マルヌ郡設置。 1966: Quyết định ngày 30 tháng 12, tạo các quận Antony và Nogent-sur-Marne. |
ガウディの才気あふれる別の作品は,カサ・バトリョ(4)です。 これもグラシア通りにあります。 Một công trình tinh xảo điển hình khác cho thấy thiên tài của Gaudí là Casa Batlló (4), cũng nằm trên đường Passeig de Gràcia. |
アントニー:ご存知のように 我々の活動は人の反感をよく招きます AR: Chà, anh biết đấy, chúng tôi làm mọi người nổi điên ở một điểm nào đó. |
ガウディの秀作のほとんどはバルセロナにあり,その幾つかは世界遺産として登録されています。 Đa số công trình xây cất mỹ thuật điển hình nhất của Gaudí được tìm thấy ở Barcelona, một số được nằm trong danh sách các tòa nhà thuộc Di Sản Thế Giới. |
ガウディの未完の傑作,サグラダ・ファミリア教会(5)は,ガウディの独創性が最も光る作品と言えるでしょう。 Kiệt tác còn dở dang của Gaudí, nhà thờ Sagrada Familia (5), có lẽ là công trình đáng chú ý nhất cho thấy tài sáng tạo của ông. |
ハンギングチェーン (宙吊の鎖)は カタロニアの建築家 アントニオ・ガウディの Mô hình Xích treo của Antonio Gaudi, lối kiến trúc Catalan. |
また,アントニとオーロールという若い夫婦と友人のカロリーヌも一緒に行くことになりました。 3人ともわたしと同じように開拓者です。 Có thêm một cặp vợ chồng trẻ cùng đi với tôi, đó là Anthony và Aurore, và cũng có bạn của tôi Caroline nữa—tất cả đều làm tiên phong như tôi. |
アントニ・ガウディ(1852‐1926年)はこの新しい芸術形式の主要な担い手であり,バルセロナの都市景観に消えることのない足跡を残しました。 Antoni Gaudí (1852-1926) là nhân vật tiêu biểu nhất của trào lưu nghệ thuật mới, và ông đã để lại dấu ấn khó xóa nhòa trên cảnh quan đô thị của Barcelona. |
すぐ 戻 る アントニー Tao sẽ quay lại ngay Antony. |
ほかにも,形と色で目を楽しませてくれるのは,ガウディと同時代の建築家ドメネク・イ・モンタネールの設計したカタロニア音楽堂(7)です。 Một tòa nhà có hình dáng và màu sắc đáng chú ý khác là Palau de la Música Catalana (7) (Nhạc viện) do Domènech i Montaner, người đồng thời với Gaudí thiết kế. |
クリス:アントニー あなたはたくさんの人に 力強い話をしてくれました CA: Anthony, bạn đã mạnh mẽ nói với nhiều người trong chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アントニ・ガウディ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.