αντισυλληπτικό χάπι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντισυλληπτικό χάπι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντισυλληπτικό χάπι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντισυλληπτικό χάπι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Thuốc tránh thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντισυλληπτικό χάπι

Thuốc tránh thai

Xem thêm ví dụ

Αντισυλληπτικά χάπια... χάπια της επόμενης μέρας... σκοτώνοντας αγέννητα.
Thuốc ngừa thai, Thuốc mỗi sáng, giết em bé.
Ή όταν βγήκε το αντισυλληπτικό χάπι.
Còn phát minh ra thuốc tránh thai nữa?
Όταν λέω σε κάποιους ότι προσπαθώ να αναπτύξω ένα αντισυλληπτικό χάπι για άνδρες, η αντίδραση συνήθως ποικίλει ανάλογα με το φύλο.
Khi tôi nói rằng tôi đang phát triển thuốc tránh thai cho nam, phản ứng của mọi người rất khác nhau.
Στην ομάδα μας η οποία αποτελούνταν από γιατρούς ειδικευμένους στη γυναικολογία ανατέθηκε να κάνουμε μια μελέτη για τα αντισυλληπτικά χάπια που τότε πρωτοέβγαιναν στην αγορά.
Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó.
Η τουαλέτα με καζανάκι ψηφίστηκε ως η καλύτερη ιατρική επίτευξη τα τελευταία 200 χρόνια, από τους αναγνώστες της Βρετανικής Ιατρικής Εφημερίδας και υπερτέρησε του αντισυλληπτικού χαπιού, της αναισθησίας και της χειρουργικής.
Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh, vượt qua cả thuốc, gây mê, và phẫu thuật.
Φαίνεται σαν οι γυναίκες να απόκτησαν κάποια ενίσχυση δυνάμεων σε ένα ηλεκτρονικό παιχνίδι, ή σαν να έχουν ρίξει στα κρυφά κάποιο μυστικό ορό στα αντισυλληπτικά χάπια τους που τους επιτρέπει να ανέρχονται ψηλά.
Cứ như là phụ nữ đã nhận được thuốc tăng lực như trong trò chơi điện tử, hay họ lén bỏ một loại huyết thanh bí mật nào đó vào những viên thuốc tránh thai đã khiến họ vọt lên.
Ίσως πιστεύουν ότι η αγγειεκτομή και η περίδεση των σαλπίγγων μπορεί να θεωρηθεί ότι ανήκουν στην ίδια κατηγορία με τα αντισυλληπτικά χάπια, τα προφυλακτικά και τα διαφράγματα—μέθοδοι οι οποίες μπορούν να διακοπούν αν είναι επιθυμητή μια εγκυμοσύνη.
Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con.
Τα ορμονικά αντισυλληπτικά χάπια, τα έμπλαστρα (patch) ή οι κολπικοί δακτύλιοι, καθώς και η αμηνόρροια της γαλουχίας (μέθοδος LAM), εφόσον τηρηθούν πιστά, μπορούν επίσης να έχουν κατά το πρώτο έτος (ή για την μέθοδο LAM, κατά το πρώτο εξάμηνο) ποσοστό αποτυχίας μικρότερο του 1%.
Các viên tránh thai hormon, miếng dán, hay vòng tránh thai, các biện pháp nhận thức sinh sản, và biện pháp mất kinh khi cho bú (LAM), nếu được sử dụng chính xác (hay với LAM, 6 tháng đầu tiên) các tỷ lệ thất bại chưa tới 1%.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντισυλληπτικό χάπι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.