αντικαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντικαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντικαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντικαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thay thế, thay, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντικαθιστώ

thay thế

verb

Ίσως ένας από τα αληθινά πετράδια να χάθηκε και χρειάστηκε να αντικατασταθεί με ένα ψεύτικο.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.

thay

verb

Ίσως ένας από τα αληθινά πετράδια να χάθηκε και χρειάστηκε να αντικατασταθεί με ένα ψεύτικο.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.

thấy

verb

Xem thêm ví dụ

Μάλιστα, ο ιερέας της Μεταρρυθμισμένης (Καλβινιστικής) Εκκλησίας μας μου ζητούσε να τον αντικαθιστώ και να διδάσκω τους συμμαθητές μου όταν εκείνος έλειπε.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Αυτή η εξήγηση αντικαθιστά τις πληροφορίες που αναφέρονται στη σελίδα 57, παράγραφο 24, του βιβλίου Προφητεία του Δανιήλ και απεικονίζονται στα διαγράμματα των σελίδων 56 και 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
Αυτό οφείλεται στο γεγονός ότι έχουν προστεθεί καινούριες λέξεις στη γλώσσα, αντικαθιστώντας κάποιες παλιότερες, και στο ότι πολλές από τις λέξεις που διασώθηκαν έχουν διαφορετική σημασία.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
Η καζακική γλώσσα, μια τουρκική γλώσσα ομιλείται εθνικά από το 64,4% του πληθυσμού, έχει το στάτους της πολιτειακής γλώσσας, και επίσης τα ρώσικα που μιλιούνται από τους περισσότερους Καζάκους, και χρησιμοποιείται στην εργασία, στην κυβέρνηση, και σε διεθνή επικοινωνία, και μερικές φορές τα αντικαθιστούν η τοπική γλώσσα.
Kazakhstan là một quốc gia song ngữ: tiếng Kazakh, được 64.4% dân số sử dụng, có vị thế ngôn ngữ "nhà nước", trong khi tiếng Nga, được hầu hết người Kazakhstan sử dụng, được tuyên bố là ngôn ngữ "chính thức", và hiện nó được sử dụng trong giao dịch kinh tế hàng ngày.
Μετά από εκπαίδευση δυόμιση χρόνων με τον Jiraiya, ο Uzumaki Naruto, 16 χρονών επιστρέφει στο Konohagakure, ενώνεται με τους φίλους που άφησε πίσω, και επανασυγκροτεί την Ομάδα 7, με μόνη έλλειψη τον Sasuke Uchiha, που τον αντικαθιστά ο Sai.
Sau khi huấn luyện 2 năm rưỡi với Jiraiya, Naruto trở về làng Lá, đoàn tụ với những người bạn cậu đã chia tay, và lập lại Nhóm 7, giờ được gọi là Nhóm Kakashi, với Sai thế chỗ Sasuke.
Για εκείνους που προτιμούν να πίνουν το τσάι χωρίς γάλα, το τμήμα αντικαθίσταται με νερό.
Với những người thích uống Chai mà không có sữa, có thể thay thế phần sữa đó bằng nước.
Έτσι συνεργαστήκαμε με μια εταιρεία η οποία ειδικεύεται στην παρακολούθηση μέσω κάμερας και της ζητήσαμε να αναπτύξει ένα λογισμικό μαζί μας, χρησιμοποιώντας μια κάμερα η οποία θα βλέπει τον κόσμο σε ένα δωμάτιο, θα τον εντοπίζει και θα αντικαθιστά ένα άτομο με το φόντο, κάνοντάς το αόρατο.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
Αυτό το επιχείρημα δεν λαμβάνεται πλέον υπόψη καθώς τα θηριόποδα αντικαθιστούσαν τα δόντια τους πολύ γρήγορα.
Lập luận này không còn được coi trọng nữa, do khủng long chân thú thay thế răng của chúng khá nhanh chóng.
6 Ποιοι θα παραμείνουν αντικαθιστώντας τους πονηρούς ανθρώπους;
6 Ai sẽ còn lại để thế chỗ người ác?
(Ρωμαίους 12:10· 1 Κορινθίους 9:27) Για εμάς, αυτό ίσως σημαίνει να αντιστεκόμαστε στις ανταγωνιστικές σκέψεις, αντικαθιστώντας τες με θετικές.
(Rô-ma 12:10; 1 Cô-rinh-tô 9:27) Đối với chúng ta điều đó có nghĩa là phải khắc phục tư tưởng ganh đua, thay thế bằng những tư tưởng tích cực.
Με τους πιστούς του αποστόλους, ο Ιησούς θέσπισε μια καινούρια γιορτή η οποία θα αντικαθιστούσε το Ιουδαϊκό Πάσχα.
Cùng với các sứ đồ trung thành, Giê-su thiết lập một lễ kỷ niệm mới sẽ thay thế Lễ Vượt qua của dân Do Thái.
Ασφαλώς δε, αν έχετε χάσει κάποιο παιδί, τα άλλα παιδιά που ζουν ακόμη δεν αντικαθιστούν εκείνο το πολυαγαπημένο παιδί.
Và chắc chắn nếu bạn đã mất một người con, những đứa con còn sống không thể nào thay thế đứa con yêu quí đó.
Ταξιδεύοντας νοτιότερα, το θρυμματισμό πάγου αντικαθίσταται από μόνιμη φύλλο που δεν λιώσει ακόμη και στο αποκορύφωμα του καλοκαιριού.
Du hành xa hơn về phía nam, những mảnh băng vỡ được thay thế bởi một khối băng vĩnh cửu không bao giờ tan chảy thậm chí vào giữa mùa hè.
Στο παρελθόν, παρατηρώντας την τροχιά που διέγραψε η βιομηχανική επανάσταση, όταν οι μηχανές αντικαθιστούσαν τον άνθρωπο σε ένα είδος εργασίας, η λύση για τους εργαζόμενους χαμηλής εξειδίκευσης συνήθως ερχόταν σε νέες γραμμές εργασίας.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
Μερικές φορές οι ψηφιακές μνήμες και οι οθόνες των κομπιούτερ φαίνεται ότι αντικαθιστούν τη γλώσσα του γέλιου, των χειρονομιών και του χαμόγελου.
Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười.
Αν πατήσετε το κουμπί Αντικατάσταση, το κείμενο που δώσατε παραπάνω αναζητείται μέσα στο έγγραφο και οποιαδήποτε εμφάνιση του αντικαθίσταται με το κείμενο αντικατάστασης
Khi bạn bấm cái nút Thay thế, đoạn nhập trên được tìm kiếm qua tài liệu, và lần nào gặp nó được thay thế bằng đoạn thay thế
1911 - Το Δελχί αντικαθιστά την Καλκούτα ως πρωτεύουσα της Ινδίας.
1911 – Delhi thay thế Calcutta trong vai trò thủ đô của Ấn Độ thuộc Anh.
Συνήθως το αντικαθιστούν με τον τίτλο «ΚΥΡΙΟΣ».
Họ thường thay thế danh ngài bằng tước hiệu “CHÚA”.
Ο Θεός έστειλε τον Γιο του από τον ουρανό για να είναι εκείνος ο καινούριος Αδάμ που θα αντικαθιστούσε τον πρώτο.
Đức Chúa Trời đã sai con Ngài từ trời xuống thế để trở thành A-đam mới, thay thế cho A-đam đầu tiên.
Κάθε πρωί ο διευθυντής της αίθουσας αυτής αντικαθιστά κάποια νέα εικόνα, διακρίνονται από πιο λαμπρή ή αρμονικό χρωματισμό, για τα παλιά μετά από τους τοίχους.
Mỗi buổi sáng, người quản lý của phòng trưng bày này thay thế một số hình ảnh mới, phân biệt bằng cách tô màu rực rỡ hơn hoặc hài hòa, cho người già khi các bức tường.
Οι ηλεκτρονικές ενδείξεις συνήθως αντικαθιστούν τους χάρτες.
Màn hình điện tử đã thay thế những hải đồ trên giấy.
Σε άλλο τμήμα του χειρογράφου, εμφανίζεται ένας κατάλογος με 134 μέρη όπου οι προμασοριτικοί αντιγραφείς είχαν αφαιρέσει σκόπιμα το όνομα Ιεχωβά από το Εβραϊκό κείμενο, αντικαθιστώντας το με τη λέξη «Κύριος».
Ở phần khác của bản chép tay, có một danh sách cho thấy 134 chỗ mà các nhà sao chép trước đó đã cố ý xóa bỏ danh Đức Giê-hô-va trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, thay thế danh ấy bằng chữ “Chúa”.
Το 1970 η Northrop κέρδισε τον διαγωνισμό για ένα βελτιωμένο Διεθνές Μαχητικό Αεροσκάφος (International Fighter Aircraft - IFA) το οποίο θα αντικαθιστούσε το F-5A.
Vào năm 1970, hãng Northrop đã chiến thắng trong một cuộc cạnh tranh nhằm giành hợp đồng cải tiến Máy bay Tiêm kích Quốc tế (IFA) nằm thay thế những chiếc F-5A.
Ένας αδελφός προθυμοποιείται να αντικαθιστά τους συναδέλφους του τα βράδια του Σαββάτου, τα οποία οι περισσότεροι άνθρωποι στην περιοχή του προτιμούν να τα χρησιμοποιούν για αναψυχή, αν εκείνοι ως αντάλλαγμα κάνουν τη δική του βάρδια τα βράδια των συναθροίσεων.
Một anh đổi ca làm việc với bạn đồng nghiệp vào ngày có buổi họp để lấy ca làm vào tối Thứ Bảy vì nhiều người thích dùng ngày này để giải trí.
Ποιοι θα παραμείνουν αντικαθιστώντας τους πονηρούς ανθρώπους;
Ai sẽ còn lại để thế chỗ người ác?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντικαθιστώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.