ανθεκτικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανθεκτικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανθεκτικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανθεκτικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bền, chắc, bền vững, dai, vững bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανθεκτικός
bền(resistant) |
chắc
|
bền vững(durable) |
dai(persistent) |
vững bền(durable) |
Xem thêm ví dụ
Για τρεις βασικούς λόγους: αμέλεια, HIV/AIDS, καθώς επίσης φυματίωση ανθεκτική σε πολλά φάρμακα. Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp. |
«Θα διαπιστώσετε ότι είστε πιο ανθεκτικοί από όσο νομίζετε», ανέφερε ο αδελφός Σπλέιν. Anh Splane nói: “Anh chị sẽ khám phá rằng anh chị cứng cỏi hơn mình nghĩ”. |
Αν ο άνθρωπος αποτύχει να εξουδετερώσει αυτή τη βόμβα, ίσως κάποια ημέρα βρεθεί αντιμέτωπος με μια ασθένεια ανθεκτική στα φάρμακα, η οποία «θα εξαπλώνεται μέσω του αέρα, αλλά θα είναι ουσιαστικά εξίσου ανίατη με το AIDS». Nếu con người không tháo gỡ được quả bom này, thì một ngày kia họ có thể đối diện với một bệnh có tính kháng thuốc, “truyền nhiễm qua không khí, song lại gần như không chữa trị được như bệnh AIDS”. |
Είναι μία πολύ ανθεκτική μορφή ενός πολύ κοινού βακτηριδίου. Đó là hình thức đề kháng của 1 loại vi khuẩn thông thường. |
Η κίνηση των φτερών είναι πολύ ανθεκτική. Cơ vận động ở cánh rất co giãn. |
Οπότε φαίνεται οτι ακριβώς η ίδια τεχνολογία χρησιμοποιείται για να αναπτυχθούν νέες ποικιλίες καλαμποκιού, σιταριού, σόγιας και άλλων ειδών οι οποίες είναι πολύ ανθεκτικές στην ξηρασία, στις πλημμύρες στα παράσιτα και στα παρασιτοκτόνα. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Η συκιά προσαρμόζεται στους περισσότερους τύπους εδάφους, και το εκτεταμένο σύστημα των ριζών της τη βοηθάει να είναι ανθεκτική στα παρατεταμένα και ξηρά καλοκαίρια της Μέσης Ανατολής. Hầu như đất nào cũng trồng được vả, và hệ thống rễ mọc lan ra xa giúp cây chịu được những mùa hè khô và dài ở Trung Đông. |
Εάν παρατηρήσετε το μέγιστο βαθμό παραμόρφωσης για καθεμιά από αυτές τις ίνες μπορείτε να δείτε ότι υπάρχουν πολλές διακυμάνσεις και για την ακρίβεια το νήμα ανέλκυσης ή η μείζουσα φύσιγγα μεταξιού. είναι η πιο ανθεκτική από αυτές τις ίνες. Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó. |
Ταυτόχρονα, η ελονοσία γίνεται όλο και πιο ανθεκτική σε φάρμακα που άλλοτε ήταν θεραπευτικά. . . . Đồng thời, bệnh lại gia tăng sức kháng dược (lờn thuốc) hơn bao giờ hết đối với các loại thuốc trước đây có hiệu nghiệm... |
Το 1910, ο Νικολάι Βασίλιεφ επέκτεινε τον νόμο της αποκλεισμένης μέσης και το νόμο των αντιθέτων και πρότεινε το νόμο του αποκλεισμένου τέταρτου και λογική ανθεκτική στην αντίφαση. Vào năm 1910 Nicolai A. Vasiliev bỏ đi quy luật loại trừ giá trị giữa và quy luật mâu thuẫn và đề nghị luật giá trị thứ tư bị loại trừ và loại logic chấp nhận mâu thuẫn. |
Μπορώ να αποδείξω πως δεν είναι ανθεκτική μετάλλαξη. Tôi có thể chứng minh là có một cách chống lại nó. |
Όμως οι άνθρωποι, όπως και οι πόλεις, είναι ανθεκτικοί, και καμιά νομοθεσία ή εκφοβισμός ή βία δεν μπορούν να μας εξαλείψουν. Cũng giống như các thành phố, người dân có thể thích ứng, và không có một luật pháp nào, và lời đe doạ nào, sự bạo lực nào có thể triệt để đào thải một ai trong chúng ta. |
Σήμερα, οι ακόλουθοι του Μεσσία, του Ιησού Χριστού, χρειάζεται παρόμοια να “στέκονται σταθεροί στην πίστη, . . . να γίνονται κραταιοί”, όπως ένας ψηλός, ανθεκτικός κέδρος. Tương tự như vậy, ngày nay, những môn đồ của Đấng Mê-si, Chúa Giê-su Christ, cần “vững-vàng trong đức-tin,... mạnh-mẽ”, như cây hương nam cao lớn, có sức dai bền. |
Πρέπει να παράγουμε νέα είδη από ανθεκτικές σοδειές υψηλής απόδοσης. Chúng ta phải phát triển các loại hoa mầu có sản lượng cao, đề kháng được bệnh tật. |
Καθαρό τιτάνιο χωρίς προσμείξεις παράχθηκε για πρώτη φορά από τους επιστήμονες το 1910, και οι ανθεκτικές ιδιότητές του το έκαναν ιδεώδες για χρήση στον τομέα της αεροπορίας και της ιατρικής. Bác Sĩ Daniel Langleben nghiên cứu hiện tượng này bằng cách dùng một máy ghi hình cộng hưởng từ tính (fMRI) để xác định chính xác phần nào của não bộ hoạt động khi một người nói dối. |
21 Γιατί είναι τόσο σπουδαίο να βοηθήσουμε να οικοδομηθούν τέτοιες ανθεκτικές ιδιότητες μέσα σ’ εκείνους τους οποίους διδάσκουμε; 21 Tại sao việc chúng ta cố giúp xây đắp các đức-tính bền vững ấy nơi những người đang học với chúng ta lại quan trọng đến thế? |
□ Τι είναι η «φωτιά», και πώς αυτό τονίζει τη σπουδαιότητα να οικοδομούμε ανθεκτικές ιδιότητες μέσα στους άλλους; □ “Lửa” là gì, và điều này nhấn mạnh thế nào đến tầm quan trọng cần xây đắp các đức-tính bền vững nơi người khác? |
Ποια ήταν η βάση της ανθεκτικής φιλίας που υπήρχε ανάμεσα στη Ρουθ και στη Ναομί; Tình bạn vững bền giữa Ru-tơ và Na-ô-mi dựa trên nền tảng nào? |
Μερικές από τις νέες βιοτεχνολογικές εταιρίες, όπως ονομάζονται, ειδικεύονται στη γεωργία και εργάζονται πυρετωδώς προκειμένου να κατοχυρώσουν με δίπλωμα ευρεσιτεχνίας σπόρους οι οποίοι θα έχουν υψηλή απόδοση, θα είναι ανθεκτικοί στις ασθένειες, στην ξηρασία και στον πάγο, και θα μειώνουν την ανάγκη για χρήση επικίνδυνων χημικών ουσιών. Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm. |
Γι’ αυτό, τίποτα δεν είναι πιο απαραίτητο από μια ισχυρή και ανθεκτική Κοινωνία Εθνών. . . . Để làm điều đó, không có gì thiết yếu hơn một Hội Quốc Liên vững mạnh và bền bỉ... |
Γιατί αυτή η ιδέα είναι τόσο ανθεκτική; Tại sao ý nghĩ lại tồn tại lâu như vậy ? |
Το 2000, το Εθνικό Κέντρο Πρόληψης και Ελέγχου Ασθενειών, διέκρινε μια περίπτωση σ' ένα νοσοκομείο της Βόρειας Καρολίνας μιας λοίμωξης που ήταν ανθεκτική σε όλα εκτός από δύο φάρμακα. Năm 2000, Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh và Phòng ngừa, gọi là CDC, xác định một trường hợp trong một bệnh viện ở North Carolina bị nhiễm trùng kháng tất cả các loại thuốc trừ hai loại. |
Οι Αρχές υποπτεύονται πως ο ιός του East Mission είναι ανθεκτικός στο Zombrex. Chính quyền giờ đang nghi ngờ rằng vi-rút ở East Mission đang kháng lại Zomberx |
Ακόμη κι αν ένα φάρμακο είναι πολύ αποτελεσματικό, σκοτώνει σχεδόν όλα τα κύτταρα, υπάρχει μια πιθανότητα ότι ένας μικρός πληθυσμός είναι ανθεκτικός στο φάρμακο. Vì thế dù bạn có một loại thuốc với liều lượng cao, có thể tiêu diệt hầu hết tế bào, thì vẫn có rủi ro có một lượng nhỏ tế bào ung thư có thể kháng lại thuốc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανθεκτικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.