anställd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anställd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anställd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ anställd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhân viên, Người lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anställd
nhân viênnoun Ingen anställd har varit där på flera veckor. Không có hoạt động của nhân viên nào trong khu vực đó nhiều tuần nay rồi. |
Người lao động
Det har inträffat två mord... på anställda vid Mayflower den här veckan. Có hai vụ giết người... liên quan đến người lao động của Mayflower trong tuần này. |
Xem thêm ví dụ
ATAC har stränga regler mot att anställda umgås intimt. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
SÅ reagerade en anställd vid ett fängelse i Polen på en artikel om Jehovas vittnens verksamhet i Vakttornet för 15 oktober 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Hur många anställda? Có bao nhiêu nhân viên ở đó? |
Idag har företaget 3 000 anställda och utvecklar och tillverkar amfibieflygplan. Hiện nay công ty sử dụng 3.000 chuyên gia và đang phát triển và chế tạo máy bay lưỡng cư. |
Tre månader efter min examen anställdes jag vid ett av de bästa sjukhusen i Alagoas i Brasilien. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
(Hebréerna 13:18) Vi bör således följa en dygdig kurs genom att vara ärliga och hederliga gentemot arbetsgivare, anställda, kunder och de styrande i samhället. (Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền. |
Ordförande själv, som i sin egenskap av Arbetsgivaren kan låta sin dom att göra tillfälliga misstag på bekostnad av en anställd. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Är du glad över att få betala högre försäkringspremier på grund av de utbredda försäkringsbedrägerierna eller högre priser för att betala det som stjäls av butiksnattare och anställda? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
Will, tack för att du anställde henne. Và Will, cảm ơn đã thuê con bé. |
Anställde de dig? Họ tuyển mộ anh? |
Enligt arbetsmiljölagen ska alla arbetsplatser med fler än fem anställda ha ett skyddsombud som representerar arbetstagarna. Luật lệ căn bản dựa trên luật Betriebsverfassungsgesetz, theo đó cứ mỗi hãng có trên 5 nhân viên làm việc thường trực là có quyền bầu ra một người đại diện công nhân. |
Om den kristne är anställd och inte har något att säga till om när det gäller vilka arbeten som skall tas, måste han ta hänsyn till andra faktorer, såsom platsen för arbetet och omfattningen av det. Nếu một tín đồ Đấng Christ là nhân viên không có quyền quyết định việc gì có thể làm được, thì cần phải xem xét các nhân tố khác, chẳng hạn như nơi chốn làm việc và tầm mức trách nhiệm. |
Parkens anställda verkar redan vara där. Hình như người của khu này cũng vừa đến. JEAN-MICHEL: |
Vid jultiden kanske en kristens arbetsgivare ger sina anställda en gåva eller en bonus. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
En del arbetsgivare kan till exempel kräva att de anställda skall lura och bedra kunderna. Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng. |
Så Bell anställde en ingenjör att studera oljuden för att försöka hitta var de kom ifrån, med målsättningen att bygga ett perfekt hårdvarukodex som skulle filtrera bort dem, så att de kunde använda radio som telefoni. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Hur får det här den anställde att känna sig? Anh nhân viên cảm thấy thế nào? |
Dessa i sin tur anställde människor i de olika samhällena till att övervaka själva arbetet med att driva in skatten. Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế. |
Jag hade fått höra att om kungen anställda en agent skulle det förvisso vara du. Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn. |
År 1992 upplevde även den rika västvärlden en konjunkturnedgång, och både företagsledare och anställda befann sig vara utan arbete. Năm 1992, ngay cả các nước Tây phương sung túc cũng đã bị suy thoái về kinh tế, và nhiều người làm chức cao cũng như những người thuộc giới thợ thuyền đã bị mất việc. |
Chefen på arbetet kanske uppmanar en anställd att ”salta” räkningen till en viss kund eller ge oriktiga uppgifter så att företaget får betala mindre skatt. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Vi står bakom våra anställda om de får otrevliga kunder. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
Vi dolde att många av de anställda jobbade hemma eller på deltid genom att erbjuda fasta priser, en av de första att göra det. Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu. |
Samtidigt minskade den västerländska påverkan på landet och i juli 1964 var den enda kvarvarande britten i landet en tandläkare som var anställd av Zanzibars regering. Trong khi đó, ảnh hưởng của phương Tây giảm bớt và đến tháng 7 năm 1964 chỉ còn một người Anh là một nha sĩ còn làm việc cho chính phủ Zanzibar. |
(Galaterna 6:5) En viss persons samvete kanske får honom att fråga sin arbetsledare om någon annan anställd kan hissa eller hala flaggan. (Ga-la-ti 6:5) Lương tâm của người này có thể thúc đẩy người đó xin cấp trên giao công việc kéo cờ và hạ cờ cho một nhân viên khác. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anställd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.