anses trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anses trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anses trong Tiếng Thụy Điển.
Từ anses trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dựa vào, nắm, tin cậy, giữ, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anses
dựa vào
|
nắm
|
tin cậy
|
giữ
|
cầm
|
Xem thêm ví dụ
I vissa kulturer anses det oartigt att tilltala någon som är äldre än man själv med hans eller hennes förnamn om man inte har uppmanats till det av den äldre personen. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
En forntida inskription, som forskare anser vara tillförlitlig, uppger att farao Thutmosis III av Egypten (1400-talet f.v.t.) lämnade omkring 12 ton guld till Amun-Res tempel i Karnak. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
I till exempel USA begränsas upphovsrättigheterna av doktrinen om tillåten användning (fair use), enligt vilken viss användning av upphovsrättsskyddat material för, men inte begränsat till, kritik, kommentarer, nyhetsrapportering, undervisning, vetenskap eller forskning kan anses vara tillåten användning. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Sann framgång har inget samband med att man når materiella mål eller får en hög ställning i samhället som människor i världen ofta anser. Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội. |
De som inte tror på eller strävar efter upphöjelse och övertalas som mest av världens sätt anser att det här tillkännagivandet om familjen bara är ett uttalande med riktlinjer som bör ändras. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Danilos lag var baserad på montenegrinska traditioner och seder och anses vara den första nationella konstitutionen i Montenegros historia. Bộ luật của Danilo dựa trên truyền thống và phong tục Montenegro và nó được coi là hiến pháp quốc gia đầu tiên trong lịch sử Montenegro . |
Natan och Gad anses allmänt ha skrivit 1 Samuelsboken, kapitel 25–31, och även hela 2 Samuelsboken 1-24. Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên. |
Jag anser att samma sak kan sägas om mannen vi idag stödde som Guds profet. Tôi cũng cảm thấy như vậy về lời nói về người mà chúng ta tán trợ ngày hôm nay với tư cách là vị tiên tri của Thượng Đế. |
Andra anser att kremering är ett fullt acceptabelt och värdigt sätt att ta hand om en människas kvarlevor. Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
MÅNGA anser att Gud gynnar deras egen nation framför andra. NHIỀU người cho rằng Đức Chúa Trời hậu đãi dân tộc mình hơn các dân khác. |
Om du tror på bibeln, kanske du anser att det rent principiellt är fel att hämnas. Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai. |
Vad anser ni? Anh nghĩ gì? |
Han fortsätter: ”Om Nya testamentet skulle ha varit en samling profana skrifter, skulle dess autenticitet allmänt anses som höjd över varje tvivel.” Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”. |
Att mor och barn får kroppskontakt, hud mot hud, genast efter födelsen anses vara fördelaktigt för dem båda. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Om har fått en varning om misstänkt aktivitet på kontot visas upp till tre ytterligare IP-adresser som anses vara misstänkta. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Jag kanske är galen, men jag anser att för att lyckas, så måste man ge ett intryck av framgång i alla lägen. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
Vår Frälsare står vid sitt ord om att ”den som är trofast och vis här i tiden anses värdig att ärva de boningar som är beredda åt honom av min Fader” (L&F 72:4). Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ giữ đúng lời của Ngài để “kẻ nào trung thành và khôn ngoan trong thời tại thế thì được xem là xứng đáng thừa hưởng những gian nhà mà Cha ta đã sửa soạn cho kẻ ấy” (GLGƯ 72:4). |
Anser du att det här är ett lämpligt sätt att använda Guds namn på? — 5 Moseboken 18:10–12. Bạn nghĩ chúng ta có nên dùng danh Đức Chúa Trời theo cách này không?—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12. |
Vidare anser en del att ännu kraftfullare verktyg än de som använts för att vi ska nå vår nuvarande insikt i materian, kan avslöja ytterligare elementarpartiklar. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
New York Times citerade åklagaren som sade att det här är det slags brott där offren anser att straffet inte kan vara hårt nog. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Fråga din himmelske Fader i Jesu Kristi namn vad han anser om dig och din uppgift på jorden. Cầu vấn Cha Thiên Thượng của các em, trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, về cảm nghĩ của Ngài về các em và sứ mệnh của các em ở đây trên thế gian. |
Som ett av de ”särskilda [vittnena] om Kristi namn i hela världen” (L&F 107:23) anser jag att jag tjänar bäst om jag undervisar och vittnar om honom. Là một trong số “những nhân chứng đặc biệt cho tôn danh của Đấng Ky Tô trên khắp thế giới” (GLGƯ 107:23), tôi tin rằng tôi phục vụ hữu hiệu nhất nếu tôi giảng dạy và làm chứng về Ngài. |
Jag kommer prata om innovationer i Afrika, som jag anser står för den renaste typen, sprungna som de är ur verkliga behov. Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội. |
Lyckas det anses det innebära tur. Làm điều này được tin là sẽ đem lại may mắn. |
Ptolemaios förteckning över kungarnas regeringstider anses vara ryggraden i den forntida kronologin, även i den nybabyloniska. Danh sách của Ptolemy được xem là tài liệu chính để xác định niên đại lịch sử cổ xưa, bao gồm thời kỳ Tân Ba-by-lôn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anses trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.