anonim şirketi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anonim şirketi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anonim şirketi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ anonim şirketi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là công ty cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anonim şirketi
công ty cổ phầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Bu anonim şirketin lunapark gibi hayatımıza girmesine bayılıyorum. Tớ thích cách kết hợp một công viên giải trí ngay trong ngày của chúng ta |
Bunlardan birisi anonim şirketler. Và một trong số đó là những công ty nặc danh. |
Bir anonim şirket. Đó là một công ty. |
Problem, anonim şirketler. Vấn đề đó là các công ty nặc danh. |
Ve bu işte bu şekilde 10 dakikalık online alışveriş ile, kendinize bir anonim şirket kurabilirsiniz. Nhưng bạn đã ở đó, trong vòng 10 phút mua sắm qua mạng bạn có thể tự tạo cho mình một công ty nặc danh. |
Ancak anonim şirketler, oldukça kötü suçların sorumlusu olan kişilerin bulunmasını zorlaştırıyor ve bazen de imkansız kılıyor. Nhưng những công ty nặc danh đang gây khó khăn và khiến ta đôi lúc không thể tìm ra được người thực sự chịu trách nhiệm cho những tội ác thật sự nghiêm trọng. |
Burada da anonim şirketleri kullandılar. Người ta cũng dùng các công ty nặc danh. |
Elimizdeki mektupta, Vastrel anonim şirketi Bayan Golinski'nin kalbini yaktığınızı onaylıyor. Đây là lá thư gửi đến Tập đoàn Vastrel, xác nhận quá trình hủy tim máy sinh học của cô Golinski. |
Yasuko Anonim Şirketi ortada sorun olmadığını varsaymayı tercih ediyor. Tập đoàn Yasuko thích ra vẻ là không có chuyện gì. |
Air France-KLM S.A., Fransa'nın Air France ile Hollanda'nın KLM şirketlerinin 2004 yılında birleşmesi sonucu ortaya çıkan havayolu ortaklığı anonim şirketi. Air France - KLM Airlines là kết quả của việc sáp nhập trong năm 2004 giữa Air France và KLM. |
McDonnell Douglas, 1967'de McDonnell Aircraft ve Douglas Aircraft Company birleşmesiyle kurulan büyük bir Amerikan havacılık imalat anonim şirketi ve savunma müteahhitti idi. McDonnell Douglas là một công ty sản xuất hàng không vũ trụ lớn và là nhà thầu quốc phòng được thành lập bởi sự hợp nhất của McDonnell Aircraft và Douglas Aircraft Company vào năm 1967. |
Ya da, Amerikalıların vergi borçlarını satın alıp, resmi ödemeler biriktiği için, ev sahiplerine borcu ödeme ya da evden çıkma seçeneği sunan anonim şirketler olsun. Hay các công ty nặc danh mà mua lại các khoản nợ thuế của người Mỹ, chồng chất các khoản phí pháp lý và bắt các chủ hộ lựa chọn: Trả tiền hoặc mất nhà. |
Bu şirketlerle karşı karşıya gelerek, Kongo Demokratik Cumhuriyeti'ndeki gibi dünyanın en fakir ülkelerinde yaptığımız pek çok incelemede, anonim şirketlerin karıştığı vatandaşlarını milyar dolarlarca yoksullaştıran gizli anlaşmalar ile karşılaştık. Hiện tại chúng tôi đấu tranh chống lại những công ty này trong rất nhiều cuộc điều tra của chúng tôi, như ở Cộng hòa dân chủ Côngô, nơi chúng tôi phát hiện ra những giao dịch bí mật liên quan đến các công ty nặc danh đã cướp bóc các công dân ở một trong những quốc gia nghèo nhất trên hành tinh một số tiền lên tới hơn một tỉ đô la. |
Fakat bildiğimiz haliyle kapitalizm, yani anonim şirketler, ortak mali sorumluluk sigortası ve çift yanlı işleme yöntemi gibi ortak düzenlemeler ve teknolojiler ile oluşan kapitalizm, sadece birkaç yüz yıl yaşında. Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép. |
Sonra anonim paravan şirketler problemi var. Tiếp theo chúng ta nói về vấn đề các công ty mạo danh. |
Anonim olmayan şirketler, şu anda kabul görmüş standart bir uygulama olabilir ama bu her zaman böyle değildi. Các công ty nặc danh hiện có thể là chuẩn tắc nhưng không phải lúc nào cũng vậy. |
Araştırma bu dosyaların yüzde 70 ́ten fazlasının...... toplamda hemen hemen 56 milyar dolarlık...... anonim paravan şirketleri kullandığını ortaya çıkardı. Kết quả là hơn 70% các vụ tham nhũng này đều sử dụng các công ty ẩn danh, tổng giả trị gần 56 tỉ đô la Mỹ. |
Bu motor; uluslararası bankacılık sistemimiz, anonim paravan şirketler problemi, büyük petrol, gaz ve maden icraatlarına... ...sağladığımız gizlilik... ...ve hepsinden öte politikacılarımızın kendi retoriklerinin arkasından durmak... ...ve bu meseleyi çözmek için gerçekten anlamlı ve sistematik bir şeyler yapmak... ...konusundaki başarısızlıkları tarafından çalıştırılmaktadır. Bộ máy tham nhũng đó được sự trợ giúp tích cực từ hệ thống ngân hàng quốc tế thông qua hình thức các công ty ẩn danh, hoặc bằng một điều bí mật nào đó mà chúng ta tiêu tốn các hoạt động khai khoáng dầu khí lớn, và trên hết là bằng sự sai lầm của các chính khách của chúng ta khi phản bội lại chính những tuyên bố hoa mĩ của họ và tiến hành các biện pháp có tính hệ thống và ý nghĩa để giải quyết được vấn nạn này. |
Bu motor; uluslararası bankacılık sistemimiz, anonim paravan şirketler problemi, büyük petrol, gaz ve maden icraatlarına...... sağladığımız gizlilik...... ve hepsinden öte politikacılarımızın kendi retoriklerinin arkasından durmak...... ve bu meseleyi çözmek için gerçekten anlamlı ve sistematik bir şeyler yapmak...... konusundaki başarısızlıkları tarafından çalıştırılmaktadır. Bộ máy tham nhũng đó được sự trợ giúp tích cực từ hệ thống ngân hàng quốc tế thông qua hình thức các công ty ẩn danh, hoặc bằng một điều bí mật nào đó mà chúng ta tiêu tốn các hoạt động khai khoáng dầu khí lớn, và trên hết là bằng sự sai lầm của các chính khách của chúng ta khi phản bội lại chính những tuyên bố hoa mĩ của họ và tiến hành các biện pháp có tính hệ thống và ý nghĩa để giải quyết được vấn nạn này. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anonim şirketi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.