annat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ annat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annat trong Tiếng Thụy Điển.

Từ annat trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ annat

khác

adjective

Vad finns det för andra val?
Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa?

Xem thêm ví dụ

Det innebär bland annat att de samlar in fasteoffer, hjälper fattiga och behövande, tar hand om möteshuset och området runt omkring, verkar som budbärare åt biskopen under kyrkans möten och utför andra uppdrag från kvorumpresidenten.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Han arbetade för bland annat Skidmore, Owings, and Merrill i New York och för Sert Jackson i Cambridge.
Sau khi ra trường, ông làm việc cho các hãng Skidmore, Owings & Merrill ở New York và Sert Jackson và cộng sự ở Cambridge.
(2 Krönikeboken 26:3, 4, 16; Ordspråken 18:12; 19:20) Så låt oss, om vi innan vi ”vet ordet av begår ett eller annat felsteg” och får behövliga råd från Guds ord, efterlikna Baruks mogenhet, andliga urskillning och ödmjukhet. (Galaterna 6:1)
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Mika, samtida med Jesaja, säger: ”Vad kräver Jehova i gengäld av dig annat än att du gör det som är rätt och älskar kärleksfull omtanke och är blygsam, när du vandrar med din Gud?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Vi kan väl slåss på ett annat sätt och överraska dem?
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Med det han bekände som grund och de Andens maningar som kom till mig, fick han bland annat inte ta del av sakramentet under en tid.
Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
Hoppa till fönstret även om det öppnas på ett annat virtuellt skrivbord
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác
Genom att vi följer dem får vi större glädje och tillfredsställelse än vi skulle kunna få på något annat sätt i den nuvarande problemfyllda världen.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
Det är uppenbart att det krävdes enorma mängder kraft och energi för att skapa alla miljarder stjärnor, bland annat vår sol.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Det är nåt annat, nåt bakom kontrollen, nåt...
Điều gì đó ẩn sau sự kiểm soát.
Vi intalade oss att de inte var nåt annat än djur.
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không gì cả.
Be eleverna läsa Ether 4:13–15 tyst för sig själva och leta efter annat de kan göra för att få uppenbarelse från Gud.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
Det var för... allt annat
Còn đó là vì tất cả những chuyện khác
2. a) Bland annat hur kan Jehovas tjänare uttrycka sin tacksamhet mot honom?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
Sedan gick han in i ett annat rum och kom tillbaka med en bild på två missionärer med höga hattar och några Mormons bok.
Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ.
Din simning och dina dikter, och allt annat fantastiskt som du skänker världen.
Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới.
Ett annat skäl till att Jesus jämförde döden med en sömn är att människor genom Guds kraft kan bli uppväckta från döden.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
Efter ett slagsmål var allt annat på så låg volym.
Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì.
Det måste finnas ett annat sätt,
Phải có cách giải quyết nào khác chứ.
Manus, om inget annat sägs.
Ðến văn chương hay thì khỏi phải nói.
En tonårsflicka erkände: ”Jag lever två liv — ett i skolan och ett annat hemma.
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
Jag behöver ett annat sätt.
Em cần một con đường khác!
Mitt tonårshjärta hade fullt upp med annat.
Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác.
Vår övertygelse om Frälsaren och hans verk i de sista dagarna blir den kraftfulla lins genom vilken vi bedömer allt annat.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Har jag givit dig annat än barmhärtig vård?"
Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?"

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.