anlaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anlaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ anlaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anlaşma

hợp đồng

noun

Kabul etmek gerekir ki, seninle bir anlaşma yaptılar.
Hãy thẳng thắn nhé, họ ký hợp đồng với cậu.

Xem thêm ví dụ

Demiryolu hangi rotayı seçerse seçsin... Beecher ve Baxter'la anlaşmaları gerekecek.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Bu anlaşma yapılmadan önce gitmem gereken bir yer var.
Tôi có chuyện cần phải lo liệu trước khi phi vụ này xảy ra.
Bilgin doğrulanmadan beni öldürürsen anlaşmanı bozmuş olursun.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Bütün vaziyet, durum o kadar çok çirkinleşti ki bir soruşturma komisyonu atandi, ve 1982 ́de rapor etti, 30 yıl önce rapor etti Ballah Raporu -- 30 yıl önce, ve aniden hükümetler arası anlaşmalar, ayarlamalar durduruldu..
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Anlaşmalar Nainsanlara hiçbir şey ifade etmiyor.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.
Yapmayın çocuklar, anlaşmayı biliyorsunuz.
Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà.
Hiçbir anlaşma yapılmadıysa nasıl hâlâ hayattasın?
Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống?
O zaman anlaşma yok.
Vậy thì chúng ta không có thỏa thuận nào.
Anlaşmanın dışına çıktın
Anh đã vượt quá những điều đã thỏa thuận
Savcı anlaşma önermek zorunda kalacak.
Công tố sẽ phải cho cậu ta 1 thỏa thuận.
İlave olarak EFTA ülkeleri topluca serbest ticaret anlaşmasını dünyada birkaç ülke ile sona erdirdiler.
Ngoài ra, các nước EFTA cũng ký chung các thỏa hiệp mậu dịch tự do với nhiều nước khác.
Berbat bir anlaşma.
Đó là một giao kèo kinh khủng.
Isa Maria, salamura, ne bir anlaşma
Jesu Maria, một thỏa thuận của ngâm nước muối
Tamam, seninle bir anlaşma yapalım Josh.
Tôi sẽ thỏa thuận với anh, Josh.
10 Aralıkta anlaşma Ukrayna ve Beyaz Rusya parlamentoları tarafından onaylandı.
Ngày 10 tháng 12, hiệp định đã được phê chuẩn bởi các nghị viện Ukraina và Belarus.
Benimle at sürerseniz, bir daha anlaşmaya ihtiyacınız olmaz.
Về phe ta và các người sẽ không cần bất kỳ hợp đồng nào nữa.
Yanlış adamlarla anlaşma yaptım.
Anh đã thương lượng với những gã sai quấy.
Bicky Kullanıcı tefeci kardeşi on dolar teklif edildiğinde ışık bir parıltı vardı eski Chiswick bir giriş yapmak için aşağı para, ama anlaşma nedeniyle suya düştü onun adamdı dikkat dönüm bir anarşist ve onunla el sıkışmak yerine eski çocuk tekme tasarlanmıştır.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Bu olaylar dışında anlaşmanın ilk altı ayı önemli gerilimler olmadan geçti.
Trong 6 tuần đầu của cuộc hành quân, không có trận đụng độ lớn.
Böldüğüm için üzgünüm. Ama anlaşma yapma umuduyla geldim.
Xin lỗi vì làm gián đoạn, nhưng tôi hi vọng chúng ta sẽ có một cuộc trao đổi
İmtiyaz anlaşmalarının yolundan gidebileceğimizi düşünüyorum; fakat öncelikle beslememiz gereken insanlar var.
Cháu nghĩ rằng, bác và cháu có thể xem thử vào các kinh doanh chuyển nhượng, nhưng việc đầu tiên là cháu có ít người muốn bác cho họ ăn.
Aslına bakarsan anlaşma falan da yok
Thực sự là, chẳng có sự sắp xếp nào cả
Anlaşmaya varmıştık!
Giao kèo đã được lập!
Eve dönerken, Jem anlaşmanın bir ay için yapıldığını, sürenin sona erdiğini, bunun haksızlık olduğunu söyledi.
Trên đường về nhà, Jem nói rằng anh chỉ phải làm chuyện này một tháng và một tháng đã hết và thế là không công bằng.
Alex'le benim bir anlaşmam vardı.
Alex và tôi có một thỏa thuận.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.