anlamıyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anlamıyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlamıyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ anlamıyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tôi không hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anlamıyorum
tôi không hiểuPhrase Tom'un niçin burada olduğunu anlamıyorum. Tôi không hiểu sao Tom lại ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Anlamıyorsun, değil mi? Mẹ không hiểu sao? |
Trudi nerde, hiç anlamıyorum. Cha không hiểu Mẹ ở đâu. |
Bunu anlamıyorum. Em không hiểu điều này. |
Anlamıyor musun? Thúc vẫn chưa thông suốt à? |
Henüz anlamıyorum ama bizi bu şekilde izliyormuş işte. Tôi vẫn chưa hiểu thế nào, nhưng đó là cách cô ta theo dõi chúng ta. |
Devletler genelde bu meseleleri doğru anlamıyor. Chính phủ không tự nhiên đưa mọi thứ đi theo quỹ đạo đúng. |
Anlamıyorum. Tôi không hiểu. |
Dan anlamıyor musun? Dan, anh không hiểu sao? |
Ne dediğini anlamıyorum. Chịu, chẳng hiểu cô nói gì hết. |
Asıl sen anlamıyorsun kuşbeyinli! Cậu mới không hiểu, đồ óc bã đậu. |
Hiçbir şeyi anlamıyorsun. Cháu chẳng hiểu một cái gì cả. |
Bu konuda nasıl bu kadar sakin kalıyorsun anlamıyorum. Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy! |
Ne haltlar dönüyor, bir türlü anlamıyorum Gus. Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra đây? |
Anlamıyorum. Anh không hiểu. |
Bazen hiç anlamıyorum. Đôi khi cô không hiểu. |
Neler olduğunu anlamıyorum. Tôi không hiểu là... |
Onu neden hâlâ koruduğumuzu anlamıyorum. Tớ không hiểu sao chúng ta vẫn bảo vệ cậu ta. |
Anlamıyor musunuz? Các người không hiểu sao? |
Gitmem gerek, anlamıyor musun? Em không thấy là anh phải đi sao? |
Genelde konuşmak istemezler, ben de çok anlamıyorum. Mọi người không bao giờ muốn trả lời, tôi thực sự không hiểu. |
Kimse nelerin döndüğünü anlamıyor. Không ai biết chuyện gì xảy ra. |
Anlamıyorsunuz. Các người vốn không hiểu đâu. |
Ne kadar şanslı olduğunu anlamıyorsun. Cô không hiểu cô may mắn như thế nào đâu. |
Anlamıyorum. Eh, tôi không hiểu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlamıyorum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.