anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anlam

nghĩa

noun

Ama küçük bir anlam bile bir fark yarattı.
Nhưng thậm chí ý nghĩa nhỏ nhất cũng tạo ra sự khác biệt.

Xem thêm ví dụ

22 İmanlarını Örnek Alın: ‘Yüreğinde Bunlara Anlam Vermeye’ Çalıştı
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
O zaman sana ne yapacağımızı anlatayım.
Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì.
2 Aslında bir anlamda gerçekten de böyle bir düşman tarafından kovalanıyorsunuz.
2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
Gerçek anlamda orada, altı kıtadan birinden olan sınıfımla ve tecrübelerden bazılarını her gün paylaştığım 70.000 öğrenciden bazılarıyla Skype üzerinden görüşüyorum.
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.
Hatırlamak Ne Anlama Geliyor?
Nhớ đến có nghĩa
Tüm dünyada İsa’nın doğumunu anlatan oyunlar, tablolar ve sahneler bu olayı aşırı duygusal ve gerçekdışı şekilde tasvir ederler.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Dinleyenler açısından anlamı belirsizleştirecek şekilde sözleri gevelemeyin ya da sözcükleri peş peşe aceleyle söylemeyin.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Bu fonksiyonların ne anlama geldiklerini az sonra anlayacağız.
Các chức năng cốt lõi của lượng giác, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một chút về những gì các chức năng này có ý nghĩa.
1, 2. (a) Mukaddes Yazılarda kullanıldığı anlamda “tanımak” ve “bilgi” ne demektir?
1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào?
Onu okumak zihin ve yüreklerimizi Yehova’nın düşüncelerine ve amaçlarına açar; bunları net bir şekilde anlamak da yaşamımıza anlam kazandırır.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Onların oğulluklarının tam olarak gerçekleşmesi ne anlama gelmektedir?
Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ?
Onlar da yarın, yeni şerifin atandığını ötekilere anlatırlar.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
“Can” ve “Ruh” Terimlerinin Gerçek Anlamı Nedir?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
(b) İsa’nın bir takipçisi için olgun olmak ne anlama gelir?
(b) Thế nào là một tín đồ chín chắn?
Örneğin, Mesih’in ölümü ve diriltilmesiyle ilgili peygamberlikler mukaddes ruhun yardımıyla yeni bir anlam kazandı.
Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh.
Bunun Pentikost’a katılanlar için bir anlamı var mıydı?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Ahlaksızlık yapan bir kimse ne anlamda “malını yok eder”?
Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào?
15 Bir bütün olarak bu üç kanıt dizisi, İsa’yı Mesih olarak tanıtan harfi anlamdaki yüzlerce gerçeği içine almaktadır.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
İsrailliler için Tanrı’nın ismi ne anlama geliyordu?
Danh Đức Chúa Trời đối với người Y-sơ-ra-ên có ý nghĩa gì?
Bunun Yunanca karşılığı olan Hades, Yunanca Mukaddes Yazılarda tam on defa geçer ve aynı anlamı taşımaktadır.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
İsa’nın bildirdiği alametin anlamı neydi? Bu alametin özellikleri ne olacaktı?
Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào?
(İşaya 9:6) Bunun ne anlama geldiğini düşünün!
(Ê-sai 9:5) Hãy thử nghĩ điều này có nghĩa gì!
Ama daha fazlası, 15 yaşında trajik bir kazada ölen bir kardeşim vardı ve bunun anlamı, en basitinden, bir daha bir aile olarak bir arada olamayacağımız.
Hơn thế nữa, tôi có người anh trai chết trong một tai nạn lúc 15 tuổi, và những việc đơn giản như vậy sẽ khiến gia đình chúng tôi không đươc đoàn tụ.
Bazıları için asıl önemli olan Noel’in dinsel anlamı değil, ellerine geçen kutlama fırsatıdır.”
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Aslinda, hem orkestra hem koro, sanatsal islevlerinin otesinde birer anlam tasiyorlar.
Về bản chất, dàn nhạc và dàn hợp xướng còn hơn cả các kiến trúc nghệ thuật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.