anklaga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anklaga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anklaga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ anklaga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là buộc tội, tố cáo, lên án, thưa kiện, kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anklaga
buộc tội(inculpate) |
tố cáo(denounce) |
lên án(denounce) |
thưa kiện(arraign) |
kiện
|
Xem thêm ví dụ
(1 Petrus 2:22) Hans fiender anklagar honom falskeligen för att vara en sabbatsbrytare, en drinkare och en demonbesatt människa, men Jesus blir inte vanärad genom deras lögner. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
De hånfulla anklagar ofta profeter för att vara gammalmodiga eller trångsynta. Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng. |
Ingen kunde med rätta anklaga Gud för att vara orättfärdig när han lät rena landet, medan han skonade dem som visat en rätt inställning. Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng. |
Hur kan du besvara hans anklagelse och visa att du är trogen mot Gud, precis som Job? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
Kärlek som visades av förnuftsbegåvade varelser med full handlingsfrihet skulle göra det möjligt för Gud att motbevisa orättvisa anklagelser. Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài. |
15 Den anklagade har i varje ärende rätt till hälften av rådet för att förhindra kränkning och orättvisa. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Så mycket bättre det är att äkta makar talar milt och vänligt till varandra och inte slungar ut anklagelser mot varandra! — Matteus 7:12; Kolosserna 4:6; 1 Petrus 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Trots de här anklagelserna kunde de inte få fram tillräckliga bevis för att fördöma vare sig Montano eller hans polyglottbibel. Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ. |
13 Om en man gifter sig med en kvinna och ligger med henne men sedan börjar hata* henne 14 och anklagar henne för skamligt uppförande och ger henne dåligt rykte genom att säga: ’Jag gifte mig med den här kvinnan, men när jag låg med henne fann jag inget bevis på att hon var oskuld’, 15 ska kvinnans föräldrar gå till de äldste i stadsporten och lägga fram bevis för att hon var oskuld. 13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành. |
Så när Pilatus frågade Jesus om judarnas anklagelser, ”svarade han honom inte, nej, inte ett ord, så att ståthållaren förundrade sig mycket”. (Jesaja 53:7; Matteus 27:12–14; Apostlagärningarna 8:28, 32–35) Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
(Ordspråksboken 24:10) Vare sig Satan agerar som ”ett rytande lejon” eller som ”en ljusets ängel” är hans anklagelse densamma: Han säger att du kommer att sluta tjäna Gud när du ställs inför prövningar och frestelser. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Jag börjar tröttna på era anklagelser. Tôi đang cố làm điều mà mấy anh không thể làm được. |
De som har upplevt någon form av misshandel, förödande förlust, kronisk sjukdom eller funktionsnedsättande belastning, falska anklagelser, elaka förföljelser eller andlig skada kommen ur synd eller missförstånd kan alla göras hela av världens Återlösare. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
+ Du hör ju alla deras anklagelser.” + Xem họ tố cáo ngươi đủ điều kìa”. |
Hon drog tillbaka anklagelsen. Cô ta bỏ qua cáo buộc. |
Den behandlar och vederlägger många av de falska anklagelser som har riktats mot Guds ord. Sách thảo luận và chứng minh về những lời buộc tội và chỉ trích chống lại Lời của Đức Chúa Trời. |
Olikheterna i deras framställningar bekräftar egentligen bara deras trovärdighet och sannfärdighet, eftersom ingen kan anklaga dem för något bedrägeri eller hemligt samförstånd. Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). |
Just de lägger i dagen att lagens innehåll är skrivet i deras hjärtan, under det att deras samvete vittnar med dem och de, mellan sina egna tankar, blir anklagade eller också urskuldade.” — Romarna 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
Två år senare kom den nyutnämnde ståthållaren Porcius Festus till Jerusalem. Judarna framförde nu sina anklagelser på nytt och bad om att få Paulus utlämnad så att de fick döma honom. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
En gift äldste måste vara ”fri från anklagelse, en enda hustrus man, som har troende barn, vilka inte är beskyllda för utsvävningar eller är oregerliga”. Một trưởng lão có gia đình phải “không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”. |
Och i en syn såg aposteln Johannes hur Satan anklagade Guds tjänare någon tid efter det att Guds kungarike hade upprättats 1914 och han hade kastats ut ur himlen. Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Eftersom Jehovas vittnen hade predikat i det området, anklagade mannen dem för stölden. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Inte enligt åklagaren vice åklagaren och den utredande polis som anklagade honom. Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta. |
De grips än en gång och ställs inför styresmännen, som anklagar dem för att bryta mot förbudet att predika. Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng. |
10 Men låt dem först prövas för att se om de är kvalificerade. Sedan kan de bli tjänare, om de är fria från anklagelse. 10 Những người ấy cũng phải được thử trước để xem có phù hợp* hay không; rồi hãy cho họ làm người phục vụ, vì họ không bị ai cáo buộc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anklaga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.