aniden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aniden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aniden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aniden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thình lình, đột ngột, bỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aniden
thình lìnhadverb Bir gün işten eve dönerken başıma aniden beni hiçbir şey yapamaz duruma getiren korkunç bir ağrı saplandı. Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng. |
đột ngộtadjective Carol bir inme geçirdi ve bir beyin tümörü ve aniden öldü. Carol bị đột quỵ và có một khối máu tụ trong não, sau đó mất đột ngột. |
bỗngadverb Jaeger'in içindeyken aniden kasırgayla savaşabilecek hale gelirsin. Nhưng khi bạn ở trong Jaeger, bỗng dưng bạn chẳng xem bão ra gì. |
Xem thêm ví dụ
Ocak 1944’ün başlarında, Ferdinand aniden Hollanda’da Vught’ta bulunan bir toplama kampına götürüldü. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
Aniden, on yıllardır onları birbirine yakınlaştıran iki ortak tehdit, az çok yok oldu. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
O yere aniden yüzünü yakın gördüm. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Ani hareketler yapmayın. Đừng cử động bất ngờ! |
Kısa bir süre sonra, biz tam Mukaddes Kitaba dayalı yayınların sevkıyatı ile uğraşırken, gizli polis teşkilatı Gestapo’dan adamlar aniden evimize geldi. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Bütün vaziyet, durum o kadar çok çirkinleşti ki bir soruşturma komisyonu atandi, ve 1982 ́de rapor etti, 30 yıl önce rapor etti Ballah Raporu -- 30 yıl önce, ve aniden hükümetler arası anlaşmalar, ayarlamalar durduruldu.. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Bir başka anne de, altı yaşındaki oğlunun, kalbinde doğuştan beri var olan sorun yüzünden aniden öldüğü kendisine söylendiğinde neler hissettiğini ifade etti. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Anita, bize biraz izin ver. Anita, cho chúng tôi vài phút. |
Aniden salonun kapı karşı şiddetli bir gümbürtüyle, keskin bir çığlık, ve oraya geldi sonra sessizlik. Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng. |
Mart 2002’de, sağlığı her zaman yerinde olan Charles aniden hastalandı. Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng. |
Aniden hastalandı. Anh ta đột nhiên ngã bệnh. |
Normalde arama motorunuz Google iken bu ayar aniden değişirse bilgisayarınızda kötü amaçlı yazılım yüklü olabilir. Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Kesin olan; arıların diğer virüsleri veya diğer grip mikroplarını da bazen aldıkları, yani hala üstünde cebelleştiğimiz ve bizi geceyarıları uykusuz ayakta tutan soru şu; arılar bu gribe karşı neden aniden hassas hale geldiler? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Bunun sonucu olarak hipertroidizmli insanlar fazla aktif olurlar, hızlı kalp atışı, sürekli açlık ve ani kilo kayıplarıyla kendini gösteren hızlı bir metabolizmaya sahiptirler. Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh. |
Ve bir gün aniden gitti, ortalıktan kayboldu. Và rồi một ngày kia, tự nhiên hắn biến mất. |
Sonra aniden ortaya çıktığı gibi geri çekildi ve tüm kaydetmek yine karanlıktı taşların arasında bir delik işaretli tek dehşetli kıvılcım. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Bugünkü ani erteleme alışılmış bir durum. Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình. |
Bay Park, aniden frenlerin tutmadığını söyledi. Lái xe Park nói phanh tự dưng bị hỏng. |
Doğumundan sonra, Oprah’ın annesi eyaletin kuzeyine taşındı ve Oprah yaşamının ilk altı yılını kırsal kesimde büyükannesi Anita Mae’nin yanında yoksulluk içinde geçirdi. Sau khi sinh Oprah, mẹ bà phải chuyển tới phương Bắc để kiếm việc làm, vì vậy cô sống sáu năm trong sự chăm sóc của bà ngoại Haitee Mae. |
Böylece önceden her aile toplanmasında ilgi odağı olan bu insan, aniden insanların arkasına saklanıyordu. Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ. |
Ekonomi dünyasında güvenin ne durumda olduğuna bakacak olursak, ani ekonomik değişiklikler ve çabuk yoldan zengin olma planlarının bozulması birçok kişinin kararsızlığa düşmesine neden oldu. Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo. |
Böyle aniden mi gidiyorsun? Không, em đừng đi. |
Ayrıca, hamilelik sırasında sigara içmiş annelerin bebeklerinde, sütçocuğunda ani ölüm sendromu (beşik ölümü) görülme riski üç kat fazladır. Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần. |
Japonya’da yaşayan iki çocuklu bu genç ev hanımı, annesini aniden kaybedince ciddi bir bunalıma girdi. Từ lúc mẹ chị đột ngột qua đời, chị bị trầm cảm nghiêm trọng. |
Peki bir deprem sonucunda aniden serbest kaldıklarında gardiyandan öç alma fırsatı ellerine geçtiği için sevindiler mi? Khi bất ngờ được tự do sau một trận động đất, họ có vui vì có cơ hội để trả thù người cai ngục không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aniden trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.