ångra sig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ångra sig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ångra sig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ångra sig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hối hận, ăn năn, hối, cải hối, sám hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ångra sig

hối hận

(to repent)

ăn năn

(to repent)

hối

(repent)

cải hối

(repent)

sám hối

(repent)

Xem thêm ví dụ

Hur bör vi se på syndare som ångrar sig och blir återupptagna i församlingen?
Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh?
13 Enligt Joel 1:14 är deras enda hopp att ångra sig och ropa ”till Jehova om hjälp”.
13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”.
Davids samvete fick honom att ångra sig och ändra sinne.
Lương tâm của Đa-vít cắn rứt, khiến ông ăn năn.
Jona lydde, vilket medförde att nineviterna som grupp betraktade ångrade sig.
Giô-na tuân lệnh và kết quả là hết thảy dân thành Ni-ni-ve đã ăn năn.
Vad skulle Samuel göra för att få dem att ångra sig?
Làm thế nào Sa-mu-ên có thể thúc đẩy họ ăn năn?
Jehova har svurit (och han skall inte ångra sig): ’Du är präst till oöverskådlig tid efter Melkisedeks sätt!’”
Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4).
Hemsökelsen upphörde när israeliterna hade ångrat sig och Mose hade gjort förbön för dem.
Sau khi dân ăn nănnhờ Môi-se can thiệp, tai vạ chấm dứt (Dân-số Ký 21:6-9).
12, 13. a) Vad är syftet med Jehovas befallning att utesluta sådana som inte ångrar sig?
12, 13. (a) Ý muốn của Đức Giê-hô-va trong việc khai trừ người phạm tội không ăn năn là gì?
De som hade tagit sig utländska hustrur ångrade sig ödmjukt och rättade till sitt felaktiga handlingssätt.
Những người cưới vợ ngoại đã khiêm nhường ăn năn và sửa chữa sai lầm của mình.
Om Juda ångrar sig, kommer de ödelagda städerna att byggas upp igen
Nếu ăn năn, dân Giu-đa sẽ xây cất lại các thành đổ nát
Kristna äldste i vår tid måste ibland ur församlingen avlägsna syndare som inte ångrar sig.
Đôi khi các trưởng lão tín đồ đấng Christ phải loại trừ kẻ phạm tội không ăn năn khỏi hội thánh (I Cô-rinh-tô 5:11, 13).
Jeremia var säker på att Jehova skulle ”böja sig ner” över dem som uppriktigt ångrade sig.
Ông Giê-rê-mi tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” với những người thật sự ăn năn.
Varför behöver alla ångra sig?
Tại sao mọi người đều cần ăn năn?
David återfick besinningen och sin gudsfruktan och ångrade sig.
Sau khi tỉnh ngộ, Đa-vít phục hồi lòng kính sợ Đức Chúa Trời và ăn năn.
Vad kan den som ångrar sig vara övertygad om?
Một tín đồ đã ăn năn có thể tin chắc điều gì?
De visade öppet att de ångrade sig och var beredda att göra nödvändiga förändringar.
Họ cho thấy mình hối tiếc và sẵn lòng thay đổi đường lối khi cần.
Men hur kände Jehova det när han såg att hans barn uppriktigt ångrade sig?
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào khi con mình thật sự ăn năn?
(Job 42:1–3) Han tog emot Guds tillrättavisning, tog tillbaka det han hade sagt och ångrade sig.
(Gióp 42:1-3) Ông chấp nhận sự sửa dạy của Đức Chúa Trời, rút lại lời nói và ăn năn.
Alldeles för sent att ångra sig, Barney.
hối thì cũng đã muộn rồi, Barney.
* Om din broder syndar och ångrar sig, så förlåt honom, Luk 17:3.
* Nếu anh em ngươi phạm tội cùng ngươi và biết ăn năn, thì hãy tha thứ cho, LuCa 17:3.
För Gud sa: ”Om folket hotas av krig kanske de ångrar sig och återvänder till Egypten.”
Vì Đức Chúa Trời nói rằng: “Khi đối mặt với chiến tranh, có thể dân này sẽ đổi ý mà trở lại Ai Cập”.
Men eftersom Jehova är barmhärtig förlät han folket när de tydligt visade att de ångrade sig.
Tuy nhiên, với lòng thương xót, Đức Giê-hô-va đã tha thứ cho dân Ngài khi họ biểu lộ lòng ăn năn.
Men de som syndar utan att ångra sig ska utrotas, även om de är ”hundra år” gamla.
Những ai quý trọng quyền cai trị của ngài và những ân phước đến từ đó sẽ “cúi lạy” với lòng sẵn sàng phục tùng.
Vad lär vi oss av att invånarna ångrade sig?
Chúng ta có thể học được gì từ sự ăn năn của dân Ni-ni-ve?
1Kor 5:1, 2: Församlingen i Korinth tolererade en man som syndade utan att ångra sig
1Cô 5:1, 2—Hội thánh ở Cô-rinh-tô dung túng một người phạm tội không ăn năn

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ångra sig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.