anestezi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anestezi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anestezi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ anestezi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gây mê, Gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anestezi

gây mê

Eğer ameliyat gerekiyorsa, anestezi uzmanıyla vaktinde görüşmeyi rica etmelidirler.
Nếu cần phải giải phẫu, hãy yêu cầu được tiếp xúc sớm với bác sĩ gây mê.

Gây mê

Anestezi ve yogun bakim. Su torbaya bakin
Gây mê và điều trị tích cực — Hãy nhìn vào cái túi này.

Xem thêm ví dụ

Bu sabah anestezini o yapacak.
Anh ấy sẽ xử lí... việc gây tê cho cô vào buổi sáng.
Anestezi uzmanım, karaciğer hastalıkları uzmanım ameliyat ekibim ve gerekli ekipmanlara sahip bir ameliyathanem var.
Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết.
Aynı bir anestezi uzmanına teslim olmanız gibi tamamen teslim olmak zorundadır.
Nó hoàn toàn để cho điều đó xảy ra.
Anestezi hakkında çok konuştum ve buna devam etme niyetindeyim.
Như tôi đã nói nhiều về sự gây mê và tôi sẽ làm thế.
Arka tarafta da çok karmaşık bir anestezi makinesi var.
Ở đằng sau trong bức ảnh là một thiết bị gây mê hiện đại.
Bulduğumuz büyük engellerden birisi hem bu ameliyatlara imkân vermeyen hem de imkân olduğunda da güvenliğini engelleyen anestezi.
Một trong những trở ngại chính mà chúng tôi cho rằng gần như cản trở khả năng tiếp cận ngay từ đầu và sự an toàn khi thực hiện các ca phẫu thuật là sự gây mê.
Anestezi yapıldığında, küçük de olsa, biyokimyasal anomali olasılığı vardır.
Khi đó, có một khả năng, dù nhỏ, của sự bất thường sinh học.
Ameliyat boyunca gaz akışını kontrol etmek ve hastaları anestezi halinde tutmak için karmaşık makineler ile uzun yıllar boyunca çalışmış ve çok iyi eğitim görmüş bir anestezisyene ihtiyaç duruyor.
Nó phải được vận hành bởi một bác sỹ gây mê được đào tạo đặc biệt chuyên sâu với nhiều năm huấn luyện sử dụng những thiết bị phức tạp để có thể theo dõi lưu lượng khí và giữ cho bệnh nhân an toàn và luôn được gây mê trong suốt ca phẫu thuật.
Genel anestezi talep ettiğinizi görüyorum.
Tôi thấy ông đề nghị gây mê toàn bộ.
Bu ayakta tedaviyle, lokal anestezi uygulanarak gerçekleşti.
Tất cả được làm khi gây tê cục bộ, người hiến không phải ở qua đêm.
Anesteziyle ilgili bir şeyler ters gitmiş
Có gì đó không ổn với quá trình gây mê
Hidroklorik tuzdan elde edilen sıkça kullanılan bir cerrahi anestezi maddesi.
Đó là một loại gây mê phẫu thuật phổ biến có nguồn gốc từ muối clohydric.
Ve çok basit bir görüşten yola çıkıp söyleyebiliriz ki, o, rüyasız derin bir uykuya daldığımızda, ya da anestezi altında kaybettiğimiz şeydir, ve o, uykudan ya da anesteziden uyandığımızda yeniden kazandığımız şeydir.
Và chúng ta có thể có một vài góc nhìn đơn giản, và rồi nói, à ừ, nó là thứ mà chúng ta mất đi khi chúng ta đi ngủ mà không nằm mơ, hoặc khi chúng ta bị gây mê, và nó là thứ mà ta có được khi ta tỉnh giấc hay khi thuốc mê hết tác dụng.
Fakat anestezi altındayken ya da derin uykudayken kaybetmiş olduğumuz gerçekte nedir?
Nhưng chính xác thì, thực ra những thứ mà chúng ta mất đi khi bị gây mê hay trong những giấc ngủ sâu không mộng mị, là gì?
Anestezi uzmanınız nerede?
Bác sĩ gây mê đâu?
Sana bahsettiğim anestezi bu işte.
Đây là phần gây mê mà tôi nói với cô trước đó.
Genel anestezi aldığınızda, bilinçsiz hâle gelirsiniz, bu da sizin hiçbir şeyi hissetmediğiniz anlamına gelir.
Khi bạn bị gây mê tổng quát, nó làm bạn bất tỉnh, có nghĩa là bạn không có cảm giác về bất cứ điều gì.
Lokal anestezi istemediğine emin misin?
Cô không cần thuốc giảm đau thật sao?
Anestezim neredeyse yok gibiydi. Uyanık değildim.
Thuốc mê gần như đã hết thế mà giờ vẫn chưa tỉnh táo.
Ben bir çocuk hastalıkları uzmanıyım, aynı zamanda da bir anestezi doktoruyum, yani hayatımı çocukları uyutarak kazanıyorum.
Tôi là một bác sĩ nhi và cũng là một bác sĩ gây mê, nên tôi kiếm sống bằng việc làm cho những đứa trẻ ngủ.
Hipotensif anestezi.
Gây mê giảm huyết áp.
Evet, bugünlerde sadece anesteziyle uğraşıyorum.
Ừ, tôi chỉ lo gây mê thôi.
Bu hastanede, anestezi için vasıflı bir tek kişi var ve bu bayan da 12 ya da 18 aylık anestezi eğitimi olduğu için vasıflı.
Tại bệnh viện này, chỉ có một người đủ trình độ thực hiện gây mê và cô ấy đủ khả năng vì cô ấy có 12, có lẽ là 18 tháng được đào tạo về chuyên ngành gây mê.
Sifonlu tuvalet, İngiliz Tıp Dergisi okuyucuları tarafından son 200 yılın en önemli tıbbi gelişimi olarak seçildi, hap, anestezi ve cerrahiyi geride bırakarak.
Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh, vượt qua cả thuốc, gây mê, và phẫu thuật.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anestezi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.