-andi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -andi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -andi trong Tiếng Iceland.
Từ -andi trong Tiếng Iceland có nghĩa là đang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -andi
đang
|
Xem thêm ví dụ
4:4-6) Andi Jehóva og blessun hans er tengd eina bræðrafélaginu sem hann notar. Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng. |
7 Og þetta gjöri ég í aviturlegum tilgangi, því að svo hvíslar andi Drottins, sem í mér býr. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Hvað eru „sál“ og „andi“? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
2, 3. (a) Hvað átti Páll stundum við þegar hann notaði orðið „andi“? 2, 3. (a) Sứ đồ Phao-lô dùng cụm từ “tinh thần” để ám chỉ điều gì? |
Það er því rökrétt að frelsi ríki í návist Jehóva og „þar sem andi Drottins er“. Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do. |
Af hverju er hvetjandi að vita hvernig andi Guðs starfaði með . . . Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên: |
Hverja hefur heilagur andi stutt bæði að fornu og nýju? Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ? |
Þessi dæmi minna okkur á hvers vegna það er mikilvægt að heyra hvað andi Guðs segir. Những gương đó nhắc nhở chúng ta tại sao nghe lời thánh linh Đức Chúa Trời phán là điều tối quan trọng. |
Heilagur andi sagði Elísabetu að María yrði móðir Jesú Krists. Đức Thánh Linh nói cho Ê Li Sa Bét biết rằng Ma Ri sẽ là mẹ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Heilagur andi heiðrar reglu sjálfræðis. Đức Thánh Linh tôn trọng nguyên tắc quyền tự quyết. |
Hvaða augljós merki eru um að andi Jehóva starfi meðal þjóna hans? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
Væri ekki svo, gæti heilagur andi ekki dvalið í okkur. Nếu không phải như vậy thì Đức Thánh Linh không thể ở trong chúng ta được. |
3-5. (a) Hvernig vitum við að heilagur andi hjálpaði Móse að rísa undir skyldum sínum? 3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí? |
4, 5. (a) Hvaða andi hafði haft áhrif á Efesusmenn áður en þeir gerðust kristnir? 4, 5. (a) Tinh thần nào ảnh hưởng đến những người trong hội thánh Ê-phê-sô trước khi họ trở thành tín đồ Đấng Christ? |
(Sálmur 37: 1, 2) Lastið frá óvinum Guðs er merki þess að andi hans hvíli yfir þjónum hans. — Matteus 5: 11, 12; 10: 24-31. (Thi-thiên 37:1, 2) Việc bị kẻ thù của Đức Chúa Trời khinh miệt là bằng chứng cho thấy dân Đức Giê-hô-va có thánh linh của Ngài.—Ma-thi-ơ 5:11, 12; 10:24-31. |
Það er þá sem heilagur andi getur haft milligöngu fyrir okkur. Chính tại điểm này mà thánh linh có thể can thiệp giùm chúng ta. |
* Andi minn er sannleikur, K&S 88:66. * Thánh Linh của ta là lẽ thật, GLGƯ 88:66. |
* Sjá einnig Andi; Líkami * Xem thêm Linh Hồn; Thể Xác |
Ljóst er að heilagur andi Guðs leiðbeindi þeim. Rõ ràng thánh linh, tức sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, giữ vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn họ (Giăng 14:16, 26). |
* Andi minn mun ekki endalaust takast á við mennina, sagði Drottinn hersveitanna, K&S 1:33. * Thánh Linh của ta sẽ không luôn luôn ở với loài người, Chúa Muôn Quân phán vậy, GLGƯ 1:33. |
Páll sagði: „Enginn [hefur] komist að raun um, hvað Guðs er, nema Guðs andi.“ Phao-lô nói: “Nếu không phải là Thánh-Linh của Đức Chúa Trời, thì chẳng ai biết sự trong Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:11). |
Hvað er ‚andi heimsins‘ og hvernig „verkar“ hann í fólki? Tinh thần thế gian là gì, và tinh thần này “hành-động” trong một người như thế nào? |
(Galatabréfið 5:22, 23) Andi Guðs getur jafnvel hvatt trúsystkini okkar til að styrkja okkur. (Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta. |
3 SPURNING: Hvað er heilagur andi? 3 CÂU HỎI: Thần khí là gì? |
Biblían segir að heilagur andi hafi komið yfir Jesú í dúfulíki, ekki mannsmynd, er hann lét skírast. Kinh-thánh nói rằng khi Giê-su làm báp têm, thánh linh giáng xuống trên ngài có hình như chim bồ câu, không như hình người (Mác 1:10). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -andi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.