andare a male trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andare a male trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andare a male trong Tiếng Ý.

Từ andare a male trong Tiếng Ý có nghĩa là hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andare a male

hỏng

verb

Se iniziamo a frugarci dentro, le verdure andranno a male.
Chúng ta khua khoắng bên trong, rau quả sẽ hỏng hết.

Xem thêm ví dụ

Possono andare a male velocemente.
Nó tệ hơn nhanh lắm đấy.
Stanno per andare a male.
Chúng... chúng sắp bốc mùi rồi.
Sapevamo, vero, che sarebbe andare a finire male?
Chúng ta đã biết chuyện này sẽ rất tồi tệ, phải không?
Poteva andare a finire male.
Suýt nữa là tiêu đó.
Potrebbe andare a finire molto male.
Chuyện này có thể trở nên rất tồi tệ.
Se ci pensate, facciamo più attenzione a sapere chi incolpare se le cose dovessero andare male, che a creare le condizioni per il successo.
Nếu bạn để ý sẽ thấy chúng ta tập trung vào việc đổ trách nhiệm lên đầu ai trong trường hợp chúng ta thất bại hơn là tìm cách để giành chiến thắng.
E poi a scuola non era male il fatto di andare a genio a Justin Foley.
Hơn nữa, hồi đó ở trường cũng không tệ lắm khi Justin Foley còn thích tớ.
Non c’è dubbio che questa società malvagia continuerà ad andare di male in peggio fino a che Geova non interverrà.
Chắc chắn, thế gian không tin kính này sẽ tiếp tục xuống cấp cho đến khi Đức Giê-hô-va ra tay hủy diệt nó.
Gli esseri umani sono bravi a prevedere cosa potrebbe andare male se si prova qualcosa di nuovo, come chiedere un aumento.
Con người rất giỏi trong việc tính xem điều xấu gì sẽ xảy ra nếu thử cái gì đó mới, ví dụ, hỏi tăng lương.
Ho sentito male o parlava di andare a Rio Lobo?
Ồ, lúc tôi tỉnh dậy, có phải tôi nghe anh nói gì đó về việc đi Rio Lobo không?
Stai davvero male o non vuoi semplicemente andare a scuola?
Con thật sự bị bệnh hay con chỉ không muốn đi học?
Quando Geova Dio lo incaricò di guidare la nazione di Israele, per prima cosa Mosè pensò a ciò che sarebbe potuto andare male.
Khi Môi-se được Đức Giê-hô-va giao trọng trách lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên, ngay lúc đó ông nghĩ điều xấu có thể xảy ra.
È facile lasciarsi andare a discorsi del genere, ma questi discorsi fanno molto male a un bambino.
Dễ bắt đầu nói tiêu cực nhưng lại khiến đứa trẻ buồn nản.
Se un’attività commerciale a cui partecipano nostri conservi dovesse andare male, sforziamoci di fare ciò che è meglio per tutti gli interessati.
Nếu một việc kinh doanh dính líu đến anh chị em của chúng ta bị thất bại, mong sao chúng ta tìm cách dàn xếp êm đẹp nhất cho mọi người trong cuộc.
Devi farmi andare lontano... in un posto dove non posso far male a nessuno.
Em phải đưa anh đi thật xa, đến một nơi anh không thể làm hại bất cứ ai.
Ci permettono di rimanere a stretto contatto col mondo che ci circonda e di reagire in modo intelligente e specifico, anziché andare a tentoni, inciampare e magari farci del male.
Nhờ có mắt sáng chúng ta mới liên lạc được với thế giới chung quanh và biết cách phản ứng đúng, thay vì bước đi quờ quạng, vấp ngã và có thể tự làm hại.
A lungo andare, però, quelli che cercano rifugio nell’alcol si fanno del male.
Nhưng về lâu về dài, những ai tìm đến rượu làm chỗ dựa là tự gây hại cho mình.
L’amore la spinse ad andare da Paqui e a esprimere umilmente profondo rammarico per essersi comportata così male.
Tình yêu thương đã thúc đẩy chị đến gặp chị Paqui và khiêm nhường bày tỏ sự hối tiếc vì chị đã xử tệ với chị Paqui.
Milgrom quantifica il male come la disposizione delle persone ad ubbidire ciecamente all'autorità, ad andare fino a 450 volt.
Milgram định lượng cái xấu là sự sẵn lòng của con người mù quán tuân theo quyền lực, để đi đến 450 volts.
Il mio invito per ciascuno di voi stasera è di vivere il Vangelo per essere davvero felici, di evitare il male e la tristezza che porta con sé e, se vi siete lasciati andare al male e a ciò che è impuro, fate quei cambiamenti che il Signore desidera facciate per la vostra felicità e io vi porto testimonianza che Egli farà in modo che abbiate successo grazie al Suo infinito potere.
Lời mời gọi của tôi với mỗi em đêm nay là hãy sống theo phúc âm để được thật sự hạnh phúc, hãy tránh điều xấu xa và sự khổ sở mà nó sẽ mang đến, và nếu các em trở nên dính líu với điều xấu xa hoặc nhơ bẩn thì hãy có những thay đổi mà Chúa mong muốn nơi các em vì hạnh phúc của các em—và tôi làm chứng rằng Ngài sẽ làm cho các em có thể thành công qua quyền năng vô song của Ngài.
In seguito a un forte attacco di malaria stetti molto male e mi indebolii, per cui alla fine fui costretto ad andare a curarmi a Londra, dove mi consigliarono di non tornare più in Africa.
Tôi bị ốm và yếu đi do một cơn sốt rét dữ dội và cuối cùng phải về Luân Đôn để trị bệnh. Tại đó tôi được khuyên không nên trở lại Phi Châu nữa.
Mi aiutò a capire l’importanza di molte cose, come ad esempio fare la conoscenza dei vicini, andare a trovare i Testimoni e le persone interessate quando stavano male e assistere ai funerali ogni qualvolta fosse possibile.
Chị giúp tôi hiểu tầm quan trọng của nhiều điều, chẳng hạn như làm quen với những người hàng xóm, đi thăm những anh chị Nhân Chứng ốm đau và những người chú ý, cũng như phụ giúp công việc trong những buổi tang lễ nếu có thể được.
Se uno di noi stava così male da non poter assistere all’adunanza la domenica, non poteva andare a un concerto pianistico o d’altro genere la sera dopo con la scusa di essere improvvisamente guarito.
Nếu ai không đi nhóm họp vào Chủ Nhật vì không được khỏe thì người đó cũng không thể bỗng dưng khỏe lại để đi nghe nhạc hoặc xem kịch tối hôm sau.
(Deuteronomio 7:3, 4; 1 Corinti 7:39) Se un cristiano mangia male e non si concede sufficiente riposo, può rovinarsi la salute e andare incontro a sofferenze.
Hoặc nếu một tín đồ nào đó không ăn uống hoặc nghỉ ngơi điều độ thì có thể bị đau khổ vì đã gây hậu quả tai hại cho sức khỏe.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andare a male trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.