anbud trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anbud trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anbud trong Tiếng Thụy Điển.
Từ anbud trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đề nghị, đặt giá, sự đề nghị, đoạn trích dẫn, trả giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anbud
đề nghị(offer) |
đặt giá(bid) |
sự đề nghị(proffer) |
đoạn trích dẫn(quote) |
trả giá(bid) |
Xem thêm ví dụ
Bingham försökte få kinesernas anbud, men de är försiktigare. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
Om CIA lämnade ett anbud skulle jag dra illa kvickt. Nếu ClA mời, tôi chuồn ngay |
Anbuden har samlats in. Giá thầu đã được thu thập. |
Skulle det inte vara skillnad mellan att utföra det arbetet och att lägga ett anbud för att få ett kontrakt på att exempelvis isolera taket eller täcka det med plattor? Liệu có khác với việc người đó đấu thầu để ký một hợp đồng, chẳng hạn như lợp ván mỏng hoặc cách nhiệt cho mái nhà thờ? |
Det här är vårt anbud för dina aktier. Đây là đề nghị của em về cổ phần của anh. |
Accept efter det att acceptfristen löpt ut räknas som ett nytt anbud. Khi bên đề nghị thay đổi nội dung của đề nghị thì đề nghị đó được coi là đề nghị mới. |
Skulle en kristen som har rätt att bestämma vilja ha med det stora Babylon att göra genom att lägga in ett anbud på ett arbete eller teckna kontrakt för att hjälpa ett religiöst samfund att befrämja falsk tillbedjan? Liệu người tín đồ Đấng Christ có thẩm quyền như thế có muốn hợp tác với Ba-by-lôn Lớn bằng cách đấu thầu làm một công việc nào hoặc ký hợp đồng để giúp một tôn giáo nào đó phát huy sự thờ phượng sai lầm không? |
Se till att jag har Turners anbud före klockan åtta. Anh phải có giá thầu của Turner lúc 8 giờ tối. |
Jag vill ha deras anbud. Anh muốn giá đấu thầu của họ. |
Och så bra Capulet, - vilket namn jag anbud Và như vậy tốt Capulet, tên tôi đấu thầu |
Nej, han vill ha Turners anbud. Hắn muốn giá thầu của Turner. |
Er mamma har fått ett anbud på bloggen... Mẹ của các con nhận được lời đề nghị cho blog của mẹ. |
Taxeringsuppgifter, byggnadslov, anbud på byggprojekt. Ghi chép về thuế, giấy cấp phép của bang và thành phố, hợp đồng thầu. |
En gnälla mammet, i hennes förmögenhet s anbud att svara, " Jag ska gifta sig - jag kan inte älska, Một mammet rên rỉ, trong hồ sơ dự thầu của tài sản của cô, câu trả lời, " Tôi sẽ không kết hôn, tôi không thể yêu, |
Har du sett de andra två anbuden? Cha thấy hai giá thầu kia rồi? |
Capulet Sir Paris, kommer jag att göra ett desperat anbud Capulet Sir Paris, tôi sẽ thực hiện đấu thầu tuyệt vọng |
Mercutio Och att sjunka i det, bör du börda kärlek, För mycket förtryck för ett anbud sak. MERCUTIO Và, chìm trong nó, nên bạn gánh nặng tình yêu, sự áp bức quá tuyệt vời cho một điều thầu. |
Jag har ett anbud på tio dollar styck från tvålfabriken i Little Rock. Hãng xà-bông ở Little Rock đã có ý muốn mua với giá 10 đô mỗi con. |
Hela projektet kostade ca 1,6 miljarder dollar, Trinidad och Tobago-dollar, och det förekom en hel del fusk med anbud och annan misstänkt verksamhet. Toàn bộ dự án trị giá khoảng 1.6 tỉ đô la, đô la Trinida và Tobago, và thực tế, chúng ta có rất nhiều gian lận trong đấu thầu và hoạt động đáng ngờ và tham nhũng đã diễn ra. |
Läst 9 maj 2015. ^ ”Vem är jag eller När fan ger ett anbud”. Truy cập 9 tháng 7 năm 2015. ^ “Quảng ‘nổ’, người mà tôi yêu mến”. |
Vi ska nu öppna anbuden. Chúng tôi sẽ mở giá ngay. |
Jag markerar de fortfarande anbud, civila, glada lila färger. Tôi đánh dấu của nó vẫn còn đấu thầu, dân sự, vui vẻ tử đinh hương màu sắc. |
Romeo är kärleken ett anbud sak? det är för grovt, ROMEO là tình yêu là một điều thầu? nó là quá thô, |
Ett rimligt anbud Kể ra đòi hỏi cũng hơi quá đáng |
Han har ert anbud. Hắn có giá thầu của ông rồi, ông Turner. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anbud trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.