ανατρέπω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανατρέπω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανατρέπω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανατρέπω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đánh bại, thắng, tháng, lật đổ, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανατρέπω

đánh bại

(checkmate)

thắng

(beat)

tháng

(beat)

lật đổ

(overthrow)

làm hỏng

(dislocate)

Xem thêm ví dụ

16 Απριλίου: Το κορεατικό επιβατηγό πλοίο Sewol ανατρέπεται και βυθίζεται, με αποτέλεσμα το θάνατο 304 ατόμων.
16 tháng 4 – Phà MV Sewol lật và đắm tại vùng biển tây nam của Hàn Quốc, khiến 304 người thiệt mạng, hầu hết là học sinh trung học.
5 Διότι ανατρέπουμε συλλογισμούς και κάθε υψηλό πράγμα που υψώνεται εναντίον της γνώσης του Θεού,+ και αιχμαλωτίζουμε κάθε σκέψη για να την κάνουμε υπάκουη στον Χριστό· 6 και είμαστε έτοιμοι να επιβάλουμε τιμωρία για κάθε ανυπακοή,+ αφού γίνει πλήρης η δική σας υπακοή.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
Αυτό το βιβλίο εξετάζει και ανατρέπει πολλές από τις ψεύτικες κατηγορίες που στρέφονται κατά του Λόγου του Θεού.
Sách thảo luận và chứng minh về những lời buộc tội và chỉ trích chống lại Lời của Đức Chúa Trời.
Έστρεψε την προσοχή στα “ισχυρά οχυρωμένα πράγματα”—όπως είναι οι ψεύτικες δοξασίες—τις οποίες οι καινούριοι ιεραπόστολοι θα είναι σε θέση να ανατρέπουν με τη δύναμη των Γραφών.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
ανατρέπει τα βουνά από τα θεμέλιά τους.
Họ lật núi trên nền nó.
Η κάθε προφητεία δείχνει τους υπηρέτες του Θεού να αναζωογονούνται και κατόπιν να αναλαμβάνουν και πάλι το έργο τους, ανατρέποντας τα σχέδια των διωκτών τους.
Mỗi lời tiên tri đều cho thấy là tôi tớ của Đức Chúa Trời hồi phục, sau đó rao giảng trở lại, và như thế họ chiến thắng những kẻ bắt bớ họ.
Επειδή «τα σχέδια ανατρέπονται όπου δεν υπάρχει εμπιστευτική συζήτηση».
Vì “đâu không có nghị-luận, đó mưu-định phải phế” (Châm-ngôn 15:22).
Αλλά είναι καλό το ότι η τεχνολογία που έχουμε αναπτύξει και με την οποία εργαζόμαστε στη Νότια Αφρική, για παράδειγμα, μας επιτρέπει να χαρτογραφήσουμε κάθε δέντρο στη σαβάνα και στη συνέχεια, μέσα από επαναλαμβανόμενες πτήσεις είμαστε σε θέση να δούμε ποια δέντρα ανατρέπονται από ελέφαντες -με το κόκκινο όπως βλέπετε στην οθόνη- και πόσο συμβαίνει αυτό σε διαφορετικούς τύπους τοπίων στη σαβάνα.
Nhưng tốt là công nghệ mà chúng tôi đã phát triển và chúng tôi đang áp dụng ở Nam Phi, ví dụ như, đang cho phép chúng tôi tìm kiếm từng cái cây một ở đồng cỏ, và sau đó thông qua những chuyến bay liên tục chúng tôi có thể thấy cây nào đang bị những con voi đốn ngã, là màu đỏ như các bạn thấy trên màn hình, và những gì đang diễn ra ở những cảnh quan khác nhau trên đồng cỏ.
Όπως ακριβώς το νερό που ρέει σε μια κοίτη ποταμού σταματά από ένα φράγμα, έτσι και η αιώνια πρόοδος του ενάντιου ανατρέπεται, διότι δεν έχει υλικό σώμα.
Giống như nước chảy trong lòng sông bị một con đập chặn lại, thì sự tiến triển vĩnh cửu của kẻ nghịch thù cũng bị cản trở vì nó không có một thể xác.
Όλα έχουν σταθερά στοιχεία που προσαρμόζονται, μετατρέπονται και ανατρέπονται.
Những loại hình này đều có cấu trúc được biến đổi hoặc tái tạo lại để phù hợp hơn với chủ đề.
«Ανατρέπουμε διαλογισμούς και κάθε υψηλό πράγμα που υψώνεται εναντίον της γνώσης του Θεού». —2 ΚΟΡΙΝΘΙΟΥΣ 10:5.
“Chúng [ta] đánh đổ các lý-luận, mọi sự cao tự nổi lên nghịch cùng sự hiểu-biết Đức Chúa Trời”.—2 CÔ-RINH-TÔ 10:5
Όπως λέει η Αγία Γραφή, ‘τα σχέδια ανατρέπονται εκεί όπου δεν υπάρχει εμπιστευτική συνομιλία’.
Kinh-thánh nói: “Thiếu bàn bạc, dự tính thất bại” (Châm-ngôn 15:22, bản dịch Nguyễn Thế Thuấn).
Το εδάφιο Παροιμίες 15:22 δηλώνει: «Τα σχέδια ανατρέπονται όπου δεν υπάρχει εμπιστευτική συζήτηση, αλλά στο πλήθος των συμβούλων υπάρχει επιτυχία».
Châm-ngôn 15:22 nói: “Đâu không có nghị-luận, đó mưu-định phải phế; nhưng nhờ có nhiều mưu-sĩ, mưu-định bèn được thành”.
4 Σε ορισμένες περιοχές, χρειάζεται να ανατρέπουμε επιχειρήματα που υποστηρίζουν ορισμένες βασικές ψεύτικες διδασκαλίες του Χριστιανικού κόσμου, λόγου χάρη την Τριάδα, την πύρινη κόλαση και την αθανασία της ψυχής.
4 Tại vài nơi, chúng ta cần phải đánh đổ những lập luận liên quan đến các giáo lý căn bản của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, như thuyết Chúa Ba Ngôi, lửa địa ngục và linh hồn bất tử.
‘Όπου δεν υπάρχει εμπιστευτική συζήτηση τα σχέδια ανατρέπονται’, λέει μια παροιμία της Αγίας Γραφής.
Câu châm-ngôn trong Kinh-thánh nói: “Thiếu bàn bạc, dự tính thất bại” (Cách ngôn 15 22, Châm-ngôn 15:22 Bản dịch Nguyễn thế Thuấn).
Αγνή λογική που ανατρέπεται από καθαρό μελόδραμα.
Luân lí bị lật đổ bởi lời nói quá.
Για να δείξει ότι το να κάνουμε το σωστό στα μάτια του Θεού είναι ωφέλιμο, ο σοφός βασιλιάς λέει: «Η δικαιοσύνη διαφυλάττει αυτόν που είναι άκακος στην οδό του, αλλά η πονηρία ανατρέπει τον αμαρτωλό».
Để cho thấy làm điều tốt trước mắt Đức Chúa Trời là có ích, vua khôn ngoan nói: “Sự công-bình bảo-hộ người ăn-ở ngay-thẳng; nhưng sự gian-ác đánh đổ kẻ phạm tội”.
Ή αλλιώς «καταστρέφει· ανατρέπει».
Ds: “hãy làm chứng cặn kẽ cho họ để”.
" Για όνομα του Θεού ", φώναξε η μητέρα ήδη με δάκρυα στα μάτια, " ίσως θα είναι πολύ άρρωστος και είμαστε ανατρέποντας τον.
" Vì Thiên Chúa ", đã khóc mẹ đã rơi nước mắt ", có lẽ ông bị bệnh nặng và chúng tôi khó chịu.
«Τα σχέδια ανατρέπονται», λέει ένας Βιβλικός συγγραφέας, «όπου δεν υπάρχει εμπιστευτική συζήτηση».
“Đâu không có nghị-luận”, người viết Kinh Thánh phát biểu, “đó mưu-định phải phế”.
Με αυτόν τον τρόπο, ανατρέπει την κατηγορία αναφορικά με τη φερόμενη ανυπακοή των αποστόλων.
Như vậy, ông vô hiệu hóa lời buộc tội cho rằng các sứ đồ bất tuân luật pháp.
Προσπαθώντας να ευχαριστήσουμε τους άλλους προτού ευχαριστήσουμε τον Θεό, ανατρέπουμε την πρώτη και τη δεύτερη σπουδαία εντολή (βλέπε Κατά Ματθαίον 22:37–39).
Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai (xin xem Ma Thi Ơ 22:37–39).
Η γενιά μου ήταν απίστευτα καλή στη χρήση νέων δικτύων και τεχνολογιών ώστε να διοργανώνουν πορείες διαμαρτυρίας, πορείες που μπορούσαν με επιτυχία να επιβάλλουν θεμελιώδη αιτήματα, να αποσύρουν υπερβολικά δόλια νομοθεσία, ακόμη και να ανατρέπουν απολυταρχικές κυβερνήσεις.
Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài.
Ξέρεις αντί να, ανατρέπεις τις άδικες καταδίκες γιατί δεν τις αποτρέπεις απ'το να συμβούν;
Tôi thấy anh, thà đi ngăn chặn án oan xảy ra, còn hơn là cố gắng lật lại án oan.
Στο όνειρο δεν ανατρεπόταν ποτέ.
Nếu cô quay nó trong giấc mơ, nó sẽ không bao giờ đổ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανατρέπω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.