αναστάτωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αναστάτωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναστάτωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αναστάτωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự náo động, sự bối rối, tiếng ồn ào, sự rối loạn, sự lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αναστάτωση
sự náo động(excitement) |
sự bối rối(confusion) |
tiếng ồn ào(racket) |
sự rối loạn(confusion) |
sự lộn xộn(confusion) |
Xem thêm ví dụ
Η μηχανική μάθηση είναι η τεχνολογία που ευθύνεται κυρίως για αυτήν την αναστάτωση. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
Πέντε θάνατοι! Θα τον αναστατώσει. Năm cái chết, nó sẽ làm ảnh suy sụp. |
Η αναστάτωση στην Πόλη του Μεξικού μου έφερε μια αόριστη μνήμη. Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn. |
(Ησαΐας 63:15) Ο Ιεχωβά έχει συγκρατήσει τη δύναμή του και έχει διατηρήσει υπό έλεγχο τα βαθιά αισθήματα—“την αναστάτωση των σπλάχνων [του] και τα ελέη [του]”—που τρέφει για το λαό του. (Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài. |
Σου είπα να μην την αναστατώσεις! Tôi nói rồi đừng làm cô ấy giận! |
(Εκκλησιαστής 3:1, 7) Όπως φάνηκε στη λογομαχία που παρατέθηκε παραπάνω, μερικά προβλήματα ίσως προκαλούν μεγάλη συναισθηματική αναστάτωση. Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ. |
Προσπαθήστε να φανταστείτε τη συναισθηματική αναστάτωση που θα πρέπει να προξένησε αυτό στον Δαβίδ, τα ερωτηματικά που θα πρέπει να δημιούργησε στο μυαλό του όσον αφορά την επεξεργασία του σκοπού του Ιεχωβά. Hãy thử tưởng tượng điều này chắc hẳn đã làm Đa-vít xáo động như thế nào, khiến ông thắc mắc thế nào về cách mà ý định của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện. |
Κυρία Φέιντεν, καταλαβαίνω την αναστάτωσή σας. Cô Fayden, tôi hiểu sự tức giận của cô |
Η αναστάτωση σημαίνει έκπληξη, ναι; Một nhịp có thể là vì ngạc nhiên, đúng không? |
Ξέρεις ότι θα μπορούσε να αναστατώσει τη ζωή τους. Việc này có thể làm chúng rối loạn. |
Οι παρατηρήσεις του Τίντε προκάλεσαν αναστάτωση στον τύπο, καθώς και στους κύκλους των λογίων. Những lời nhận xét của ông Thiede đã gây khá nhiều xáo động trong giới báo chí và học giả. |
3 Αυτό το όνειρο αναστάτωσε τον Ναβουχοδονόσορα τόσο πολύ ώστε δεν μπορούσε να κοιμηθεί. 3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được. |
Συγγνώμη, αν σε αναστάτωσα. Xin lỗi nếu chị thấy không vui |
Αντίθετα, όμως, ο Αρμίνιος συμπαρατάχθηκε μαζί τους, πράγμα που αναστάτωσε τους Καλβινιστές. Tuy nhiên, Arminius lại đứng về phía những người không phục, trước sự kinh ngạc của những người tin thuyết Calvin. |
Μόλις βρίσκουν αυτά τα πράγματα και τα φέρνουν στον Ιησού του Ναυή, εκείνος λέει στον Αχάν: “Γιατί μας έφερες αναστάτωση; Khi người ta tìm ra và đem mấy vật đó đến Giô-suê, ông nói với A-can: ‘Tại sao ngươi đã gây tai họa cho chúng ta? |
Αυτές οι ιδεές είναι ευρέως γνωστές στους φιλελεύθερους ακαδημαϊκούς κύκλους, αλλά οι κληρικοί, όπως εγώ, διστάζουν να τις εκφράσουν, φοβούμενοι μην προκαλέσουν ένταση και διαίρεση στις εκκλησιαστικές μας κοινότητες, φοβούμενοι μην αναστατώσουν την απλή πίστη των πιο παραδοσιακών πιστών. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
24 Όταν είδε ο Πιλάτος ότι δεν πετύχαινε τίποτα αλλά απεναντίας δημιουργούνταν αναστάτωση, πήρε νερό και έπλυνε τα χέρια του ενώπιον του πλήθους, λέγοντας: «Εγώ είμαι αθώος από το αίμα αυτού του ανθρώπου. 24 Thấy không có kết quả mà còn gây náo loạn thêm, Phi-lát bèn lấy nước rửa tay trước mặt đám đông và nói: “Ta vô tội về huyết của người này. |
Η συσσώρευση πολλών αγαθών μαζί με «αναστάτωση» ασφαλώς δεν είναι κάτι σοφό. Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan. |
Θα προκαλέσεις αναστάτωση. Anh sẽ tự chuốc họa vào thân. |
Είχε σπάσει το χέρι της, πέφτοντας από μια κούνια. Ο γύψος της είχε δημιουργήσει αναστάτωση μεταξύ των μαθητών του σχολείου. Tanya bị gãy tay vì té khi chơi đu, và cái tay băng bột của cổ đã làm cho những đứa trẻ khác trong trường xôn xao rất nhiều. |
Δεν μπορούμε να αναστατώσουμε τη " Sanwa- kai " Chúng ta ko thể để Sanwa- kai trong lộn xộn được |
Όταν καλούμε καινούρια άτομα με μικρά παιδιά στις συναθροίσεις, πρέπει να καθόμαστε μαζί τους και να προσφερόμαστε να τους βοηθάμε με τα παιδιά τους αν εκείνα κλαίνε ή προξενούν αναστάτωση με άλλους τρόπους. Khi mời những người mới cùng với con họ đến nhóm họp, chúng ta nên ngồi chung với họ và đề nghị giúp trông đứa trẻ nếu nó khóc hoặc nghịch. |
Η λέξη «ταράχτηκε» προέρχεται από το ρήμα ταράσσω το οποίο υπονοεί αναστάτωση. Từ Hy Lạp (ta·rasʹso) được dịch là “buồn rầu” có nghĩa là xao động. |
Εκτός από τις τεράστιες οικονομικές συνέπειες, σκεφτείτε τον πελώριο όγκο των συναισθημάτων που κρύβονται πίσω από αυτές τις στατιστικές—τα ποτάμια δακρύων που χύνονται, την απέραντη αναστάτωση, τη λύπη, την ανησυχία και το φρικτό πόνο, καθώς επίσης τις αμέτρητες νύχτες αγρύπνιας που περνάνε τα μέλη της οικογένειας γεμάτα οδύνη. Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não. |
(Παροιμίες 18:13) Βέβαια, είναι δύσκολο να αντισταθείς στο θυμό και είναι εντελώς φυσιολογικό να νιώθεις πολύ μεγάλη αναστάτωση για κάποιο διάστημα. Thế nên, đừng phán đoán sự việc nếu chưa biết hết mọi chuyện (Châm ngôn 18:13). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναστάτωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.