αναπτήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναπτήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναπτήρας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναπτήρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bật lửa, Bật lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναπτήρας

bật lửa

noun

Τότε, πώς εξηγείς το ότι ο αναπτήρας βρέθηκε στο σπίτι της;
Vậy cậu giải thích thế nào về cái bật lửa trong nhà bà ấy chứ?

Bật lửa

Ο αναπτήρας του Φρανκ.
Bật lửa của Frank.

Xem thêm ví dụ

Και αναπτήρα έχω.
Tôi cũng có bật lửa đây.
Είχες δίκιο για τον αναπτήρα.
Anh nói đúng về cái bật lửa mất tích.
Πες στον αρχηγό πως έχεις τον αναπτήρα μου.
Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi.
Δώσε μου τον αναπτήρα σου.
Đưa tôi cái hộp quẹt.
Απλά χρειαζόμουν έναν αναπτήρα.
Tôi tìm bật lửa thôi.
Πάρε τον αναπτήρα μου.
Lấy bật lửa của tôi này ông bạn.
Δεν μπορείς να πιάσεις καν, έναν γαμημένο αναπτήρα.
Anh còn không thể chụp một cái bật lửa.
Κάποιος πρέπει να κουβαλάει τον αναπτήρα.
Phải có một ai đó mang bật lửa lúc cô ấy cần.
τη μια στιγμή, αγόραζα ένα χαραγμένο αναπτήρα για τον άντρα μου, και την επόμενη η Katie εξαφανίστηκε.
Lúc đầu, cô sẽ có bật lửa được khắc tên cho chồng, rồi tự nhiên, tên Katie được nêu lên.
Ένας τέτοιος όμορφος ανθυπολοχαγός σίγουρα έχει ένα μεγάλο αναπτήρα.
Một thiếu úy đẹp trai thế này ắt là phải có bật lửa to.
Τότε, πώς εξηγείς το ότι ο αναπτήρας βρέθηκε στο σπίτι της;
Vậy cậu giải thích thế nào về cái bật lửa trong nhà bà ấy chứ?
Δεν έχω αναπτήρα!
Em không có hộp quẹt!
Είπε πως αν η αστυνομία βρει τον αναπτήρα σου είναι απόδειξη ότι βρισκόσουν εκεί.
Hắn bảo nếu cảnh sát thấy bật lửa anh ở đó thì họ cũng chỉ cần có thế để chứng minh anh đã có mặt ở hiện trường.
Ο αναπτήρας του Φρανκ.
Bật lửa của Frank.
Τι θες τον αναπτήρα;
Giống như 1 cái bật lửa ấy
Έχεις αναπτήρα;
Anh có bật lửa không?
Πέτα τον αναπτήρα όταν σου πω.
Khi bố nói thì thả bật lửa xuống.
Του έδειξα τι λέει η Αγία Γραφή, και προς ευχάριστη έκπληξή μου, την επόμενη μέρα με προσκάλεσε να παρατηρώ καθώς έσπαγε την πίπα και τον αναπτήρα του μαζί με τον εσταυρωμένο του, κατέστρεφε τις πορνογραφικές ταινίες του και ξύριζε τη γενειάδα του.
Tôi chỉ cho ông thấy Kinh-thánh nói gì về điều đó, và tôi vui mừng ngạc nhiên vì qua ngày hôm sau ông mời tôi đến xem trong khi ông bẻ ống điếu và cái bật lửa cùng cây thánh giá, hủy bỏ phim ảnh khiêu dâm và cạo bộ râu.
Με έκαιγαν με συνδετήρες τους οποίους είχαν πυρώσει με αναπτήρες».
Chúng còn dùng bật lửa hơ nóng đồ kẹp giấy để làm tôi bị phỏng”.
Κάνουν αναπτήρες με τα περιτυλίγματα.
Bọn họ làm quẹt lửa từ miếng giấy bọc.
Αλλα πρέπει να αφήσεις τον αναπτήρα, ok;
Nhưng tôi cần cậu dập lửa đi, hiểu chứ?
Κάρτερ, δώσ'μου τον αναπτήρα σου.
Carter, đưa bật lửa cho tao.
■ Προτού φτάσει αυτή η μέρα, πετάξτε τα σταχτοδοχεία, τα σπίρτα και τους αναπτήρες.
■ Trước ngày bỏ thuốc, vất bỏ cái gạt tàn thuốc, diêm quẹt và bật lửa.
Ακριβώς πριν από εκείνη τη μέρα, πετάξτε τα σταχτοδοχεία, τους αναπτήρες και όλες τις «παγίδες»--όπως ξεχασμένα τσιγάρα στο σπίτι, στο αυτοκίνητο, στις τσέπες σας ή στη δουλειά σας.
Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc.
Δεν χρειαζόταν ένα καινούργιο αναπτήρα
Anh ấy không cần dùng bật lửa mới.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναπτήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.