ananas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ananas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ananas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ananas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dứa, thơm, chi dứa, Chi Dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ananas
dứanoun Bu adada ananas, avokado, kavunağacı ve dokuz farklı tür muz yetişir. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
thơmnoun Bu verimli arazi ananas, mısır, kahve, pirinç ve muz gibi ürünlerin yetişmesine elverişlidir. Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối. |
chi dứanoun |
Chi Dứa
|
Xem thêm ví dụ
Bu adada ananas, avokado, kavunağacı ve dokuz farklı tür muz yetişir. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Kendisine sürpriz bir doğum günü hediyesi olarak kasalarla greyfurt, ananas ve portakal verilmişti. Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
Bize neden ananas suyu aldılar? Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ? |
Yani, o şeyin içine ananas koyma fikri kimin aklına- Ý em là, ai nghĩ ra cái ý tưởng đặt quả dứa trong |
Bunlara bir de taze ananas, poi mezesi ve somon salatası içeren bir Polinez ziyafeti eklersek tablo neredeyse tamamlanır. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Ananas suyu getirmemi ister misiniz çocuklar? Evet. Các anh muốn em lấy cho anh một ít nước ép dứa không? |
Fragaria x ananassa. Fragaria x ananassa. |
Ama ananas ve pizzayı seviyorsunuz. Nhưng chị thích dứa và bánh pizza. |
Ananas suyu içersen sana oral seks yapar. Nếu anh uống nước ép dứa, cô ấy sẽ thổi kèn cho anh. |
Lucy'nin çıkması için bana koca bir ananas yedirmişlerdi. Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy. |
“Dörtnala giden atlar” anlamına gelen Ma ho, et, karides ve yerfıstığı karışımının taze ananas dilimlerinin üzerine konup garnitür olarak kırmızı biber ve kişniş yapraklarıyla süslenmesiyle yapılan başka bir yemektir. Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò. |
Bu verimli arazi ananas, mısır, kahve, pirinç ve muz gibi ürünlerin yetişmesine elverişlidir. Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối. |
Portakal, limon, ananas gibi nadir bulunan çeşitleri tabii. Những loại hiếm, cam, chanh, dứa. |
Sol üstte, o yeşil hatların altında beyaz noktalar görüyorsunuz - bunların hepsi aslında uzaydan görebildiğiniz birer ananas bitkisi. Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian. |
Dilimlenmiş ananas veya kavun çekici görünebilir, fakat onları taze tutmak için çoğu kez üzerlerine su serpilir; ve bu su kirli olabilir. Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn. |
Lo, kafan tam anlamıyla bir ananasa benzemiş. Lo, đầu con trông như quả dứa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ananas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.