ανάκριση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανάκριση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανάκριση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανάκριση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là câu hỏi, nghiên cứu, kiểm tra, thi, điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανάκριση
câu hỏi(inquiry) |
nghiên cứu(question) |
kiểm tra(examination) |
thi(exam) |
điều tra(inquiring) |
Xem thêm ví dụ
Μου έκαναν εξονυχιστική ανάκριση σχετικά με την ουδετερότητά μας σε καιρό πολέμου, διότι η αστυνομία δυσκολευόταν να καταλάβει τη στάση μας. Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
Στην συγκεκριμένη περίπτωση, θα κάνουμε την ανάκριση σαν συγγραφείς... κάνοντας έρευνα. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Μπορείς να τον απολύσεις, να τον μπλέξεις με τα διοικητικά για την επόμενη δεκαετία, να τον παραπέμψεις για δριμύτερες ανακρίσεις. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Στο τμήμα της Έλβερουμ για ανάκριση. Đồn Cảnh sát Elverum để thẩm vấn. |
Πρέπει να είστε ειδήμων στις ανακρίσεις. Chắc anh học nó từ việc thẩm vấn hả? |
I θα κάθεται στο για το υπόλοιπο της ανάκρισης. Tôi sẽ ngồi đây trong suốt phần còn lại của cuộc thẩm vấn. |
Πιστεύω ότι μόλις ολοκληρώθηκε η ανάκριση. Tôi tin là bao nhiêu đó đủ cho cuộc nói chuyện này rồi. |
Όταν λιποθυμούσα, μου έριχναν νερό και συνέχιζαν την ανάκριση. Khi tôi ngất xỉu, họ đổ nước vào tôi rồi tra khảo nữa. |
Δεν είναι ανάκριση αυτό. Βασανιστήριο είναι. Đây không phải tra khảo, đây là tra tấn. |
Και νομίζω οτι έιναι απο την ανάκριση, και λέγοντας στον εαυτό μου οτι δεν υπάρχουν απόλυτες αλήθειες. tôi nghĩ đến điều ấy bằng sự chất vấn và tự bảo rằng sẽ không có sự thật tuyệt đối |
Μετά την ανάκριση εκείνη τη νύχτα δεν με άφησαν να κοιμηθώ. Sau đêm thẩm vấn đó, tôi không được phép ngủ. |
Αλλά θα έπρεπε να είχε ξεκαθαριστεί στην ανάκριση. Lẽ ra anh phải làm rõ chuyện này khi thẩm vấn chứ. |
Σε κάθε περίπτωση, η ανάκριση από την Γκεστάπο είναι κάτι που πρέπει να αποφευχθεί. Trong bất cứ trường hợp nào, bị Gestapo thẩm vấn là điều nên tránh. |
Υπό αυτές τις συνθήκες, νομίζω πως καλύτερα ν'αναλάβω εγώ την ανάκριση. Vì tình huống này, tôi nghĩ tốt nhất là để tôi xử lý vụ hỏi cung. |
Ανησυχώ περισσότερο που απέτυχα στην ανάκριση. Em lo lắng hơn về việc thất bại bài thẩm vấn đó. |
Το διοικητή, του οποίου ο αδελφός υποβλήθηκε... κάποτε σε ανάκριση από τον ίδιο τον Στέλου. Còn em trai của ngài cảnh sát này lại từng được Stelu đích thân thẩm vấn. |
Ο πρώην μυστικός πράκτορας Γουίλιαμ Ντόχερτι, o συνταγματάρχης Τσαρλς Σκοτ, o αντιπλοίαρχος Ντόναλντ Σέαρερ, ο αντισυνταγματάρχης Ντέηβιντ Ρόουντερ και o πεζοναύτης φρουρός Κέβιν Χέρμενινγκ είναι πέντε από τους ομήρους που θυμούνται ξεκάθαρα ότι ο Αχμεντινετζάντ ήταν άμεσα εμπλεκόμενος στο συμβάν, και ότι είχε εποπτικό ρόλο στη διαδικασία των ανακρίσεων των ομήρων. William J. Daugherty, cựu nhân viên tình báo, Đại tá Charles Scott, sĩ quan chỉ huy Donald Sharer, Trung tá David Roeder và người lính Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ Kevin Hermening là những người nhớ rất rõ Ahmadinejad đã trực tiếp dính líu vào vụ bắt cóc và giám sát việc hỏi cung họ. |
Ελπίζω να μη σου φάνηκε σαν ανάκριση, Τζουλιάνα. Hy vọng cô không cho đó là thăm dò, Juliana. |
Ιδού ένα μεταφρασμένο μήνυμα από ανάκριση... ενός αξιωματικού της γερμανικής αντικατασκοπείας που αιχμαλωτίστηκε στο Τομπρούκ. Đây là bản sao dịch thuật lời khai của một người Đức... Sĩ quan Abwehr đã bị bắt ở Tobruk. |
Η αστυνομία συνέλαβε δεκάδες γυναίκες και τις αποφυλάκισε μετά από αρκετές ημέρες απομόνωσης και ανάκρισης. Cảnh sát đã bắt giữ hàng chục phụ nữ và một số đã được thả ra sau vài ngày biệt giam và thẩm vấn. |
Δεν ενιστάμεθα εδώ, κ. Τζέιν, δεν υπάρχει δικαστής, είναι μια φιλική ανάκριση. Ở đây không có quyền phản đối, anh Jane, không có chánh án, chỉ là là một phiên thẩm tra thân thiện. |
Στις αμείλικτες ανακρίσεις που ακολούθησαν, o Μπρούνο αρνιότανε πεισματικά να αποκηρύξει τις ιδέες του. Dù bị tra hỏi không ngừng nghỉ, ông vẫn ngoan cố từ chối từ bỏ quan điểm của mình. |
Σε πειράζει να'ναι ο Χοτς μέσα στη ανάκριση; Bạn ok với Hotch đang ở trên các cuộc phỏng vấn? |
Αν θέλετε, μπορώ να τη φέρω στην αίθουσα ανακρίσεως. Nếu anh muốn, tôi có thể mang cô ta cho anh vào phòng thẩm vấn. |
Αυτή δεν είναι ανάκριση. Đây không phải là 1 cuộc thẩm vấn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανάκριση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.