ανακαίνιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανακαίνιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανακαίνιση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανακαίνιση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khôi phục, sự hồi phục, đổi mới, sự canh tân, sự khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανακαίνιση

khôi phục

sự hồi phục

(restoration)

đổi mới

(renovation)

sự canh tân

(renovation)

sự khôi phục

(restoration)

Xem thêm ví dụ

Ίσως ενημερωθούμε για ορισμένες οικονομικές ανάγκες σε σχέση με την ανακαίνιση του τοπικού γραφείου τμήματος, τη συνέλευσή μας ή κάποιους αδελφούς που πλήγηκαν από φυσική καταστροφή.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Προσπαθούσαμε να χτίσουμε ή μάλλον να ανακαινίσουμε μαζικά, ένα αεροδρόμιο που ήταν παλαιωμένης τεχνολογίας.
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
Το συνολικό κόστος της ανακαίνισης ανήλθε στα €20 εκατομμύρια.
Tổng kinh phí sửa chữa là 20 triệu €.
Το τέμενος ήταν κλειστό κατά την περίοδο της ανακαίνισης που έγινε την περίοδο 2007-2010 .
Tác phẩm này được thực hiện trong khoảng thời gian 2007-2010.
Χτισμένο το 1899, αποτελούσε την έδρα της Τότεναμ Χότσπερ και μετά από πολλές ανακαινίσεις, είχε χωρητικότητα 36.230 θεατών.
Được xây dựng năm 1899, đây là sân nhà của Tottenham Hotspur đang thi đấu tại Premier League, sau nhiều lần nâng cấp sân hiện có sức chứa 36,284.
Ανακαίνισα ένα τροχόσπιτο, και την επόμενη χρονιά λάβαμε τον πρώτο μας διορισμό ως σκαπανείς, στην επαρχιακή πόλη Χάντινγκτον.
Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn.
Θέλει το κεφάλι μου κι εσείς με βάζετε να ανακαινίσω το μαγαζί.
Maroni muốn đầu tôi, và ông bảo tôi trang trí lại sao?
Υιοθέτηση απαιτείται στην περίπτωση αποφάσεων που αφορούν σημαντικά ζητήματα όπως είναι η αγορά οικοπέδου, η ανακαίνιση ή η ανέγερση μιας Αίθουσας Βασιλείας, η αποστολή ειδικών συνεισφορών στην Κεντρική Εκκλησία ή η κάλυψη των εξόδων του επισκόπου περιοχής.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
Το μόνο πράγμα που χρειάζεται να καταλάβεις ειναι οτι αν δεν συνεργαστείς, θα ανακαινίσω το εσωτερικό του εστιατορίου με πιτσιλιές από αίμα.
Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy.
Η ανακαίνιση που έλαβε χώρα προκειμένου να γίνει ο Παρθενώνας κατάλληλος για χρήση ως «Χριστιανικός» ναός ήταν μεγάλης έκτασης.
Đền thờ Parthenon đã được chỉnh trang toàn diện để có thể dùng làm đền thờ của “đạo đấng Christ”.
Η αλήθεια είναι ότι μόνο εκείνος μπορεί να “ανακαινίσει το νου του” και να αλλάξει.
Sự thật là chỉ có người đó mới có thể ‘đổi mới tâm-thần mình’ và thay đổi.
Φρανκ, η βιβλιοθήκη είναι κλειστή για την ανακαίνιση.
Ồ, Frank, thư viện đã đóng cửa để nâng cấp.
Πότε κάνατε ανακαίνιση;
Khách sạn chuyển đến đây bao lâu rồi?
Στις 28 Σεπτεμβρίου 2003, εθελοντές από τη Φλόριντα των ΗΠΑ πήγαν στη Σάμπα και ανακαίνισαν κάποιο γειτονικό κτίριο, το οποίο λειτουργεί τώρα ως Αίθουσα Βασιλείας.
Vào ngày 28-9-2003, những người tình nguyện từ Florida, Hoa Kỳ, đã đến tu sửa lại một tòa nhà gần Saba, dùng làm Phòng Nước Trời.
Αυτό ακούγεται σαν σπουδαία ανακαίνιση.
Nghe như đang sửa chữa vậy.
Εννοώ, μόνη μου το ανακαίνισα.
Ý tôi là, tự tay tôi sửa sang chỗ này.
4 Αργότερα γεννήθηκε στην καρδιά του Ιωάς η επιθυμία να ανακαινίσει τον οίκο του Ιεχωβά.
4 Sau đó, lòng Giê-hô-ách mong muốn trùng tu nhà Đức Giê-hô-va.
Τα επόμενα δύο μέρη του προγράμματος—«Αντιμετώπιση των Αναγκών μας για Επέκταση των Κατοικιών, 1974-1995» και «Σημαντικοί Σταθμοί στην Ανακαίνιση και Οικοδόμηση του Μπέθελ στο Μπρούκλιν»—παρουσίασαν ορισμένα σημαντικά γεγονότα αναφορικά με την οικοδόμηση ή την αγορά των κτιρίων για τα οποία έγινε αφιέρωση.
Hai phần kế tiếp của chương trình—“Đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về chỗ ở, 1974-1995”, và “Những điểm nổi bật trong công trình tu bổ và xây cất nhà Bê-tên tại Brooklyn”—nêu rõ những điểm nổi bật về việc xây dựng hay mua lại của những tòa nhà được khánh thành này.
Γι’ αυτό, προκειμένου να αγαπήσει κάποιο άτομο τον πλησίον του όπως τον εαυτό του, χρειάζεται να ανακαινίσει το νου του.—Ρωμαίους 12:2.
Do đó, để biểu lộ tình yêu thương đối với người lân cận như chính mình, một người phải thay đổi quan điểm.—Rô-ma 12:2.
Μερικές φορές οι ναοί αφιερώνονται εκ νέου ύστερα από την ανακαίνιση.
Đôi khi các đền thờ được làm lễ tái cung hiến sau khi đã được tu sửa lại.
20 Όταν ο Παύλος έγραψε «μεταμορφόνεσθε δια της ανακαινίσεως του νοός σας», απευθυνόταν σε μια εκκλησία βαφτισμένων, χρισμένων Χριστιανών.
20 Khi viết: “Hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình”, sứ đồ Phao-lô viết cho hội-thánh của những tín đồ đấng Christ đã làm báp têm và được xức dầu (Rô-ma 1:7; 12:2).
27 Όσον αφορά τους γιους του και τις πολλές εξαγγελίες εναντίον του+ και την ανακαίνιση* του οίκου του αληθινού Θεού,+ όλα αυτά είναι καταγραμμένα στα συγγράμματα* του Βιβλίου των Βασιλιάδων.
27 Về các con trai vua cũng như nhiều lời tuyên bố nghịch lại vua+ và việc trùng tu nhà Đức Chúa Trời,+ mọi điều ấy đều được ghi trong phần bình luận của Sách về các vua.
7 Μεταξύ των καλών πράξεων του Ιωάς ήταν και η ανακαίνιση του ναού του Ιεχωβά —μια ενέργεια την οποία «ο Ιωάς έβαλε στην καρδιά του».
7 Những việc tốt của Giô-ách bao gồm việc tu bổ đền thờ Đức Giê-hô-va—một hành động “có ý”.
Κάθε πραγματική μεταμόρφωση πρέπει να περιλαμβάνει πλήρη ανακαίνιση του νου.—Ρωμαίους 12:2.
Bất cứ sự đổi mới thật nào cũng phải bao hàm một sự đổi mới hoàn toàn của tâm thần (Rô-ma 12:2).
Μία από τους δύο της γιους, ο Γιόχαν Κρίστιαν φον Έγγενμπεργκ, ήταν υπεύθυνος για τις μπαρόκ ανακαινίσεις και επεκτάσεις στο κάστρο συμπεριλαμβανομένου του θεάτρου στο κάστρο που λέγεται σήμερα Έγγενμπερκ Θέατρο.
Một trong hai con trai của bà, Johann Christian von Eggenberg I, chịu trách nhiệm về đổi mới phong cách kiến trúc Barocco và mở rộng lâu đài bao gồm cả các nhà hát lâu đài bây giờ gọi là Nhà hát Eggenberg.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανακαίνιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.