αναγκάζομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναγκάζομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναγκάζομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναγκάζομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bắt, sự lừa bịp, nói, có bổn phận phải, sai khiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναγκάζομαι

bắt

(have)

sự lừa bịp

(have)

nói

(have)

có bổn phận phải

(have)

sai khiến

(have)

Xem thêm ví dụ

Σκεφτείτε, όμως, τι είναι αυτό που μας αναγκάζει.
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
Προβάλουν τους σκοπούς που υποστηρίζουν, και μας αναγκάζουν να τους προσέξουμε, δρώντας ως ένας παγκόσμιος μεγεθυντικός φακός για θέματα που δεν γνωρίζουμε αλλά θα έπρεπε.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Και θεωρώ ότι το να αναγκάζεις κάποιον να ξεσκεπάσει το κεφάλι του είναι εξίσου τυρρανικό με το να του επιβάλλεις να το καλύπει.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
Η Σάρρα παραπονέθηκε έντονα στον Αβραάμ και ταπείνωσε την Άγαρ, αναγκάζοντας την υπηρέτρια να φύγει.—Γένεση 16:1-6.
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
Τις αναγκάζει να καθαρίσουν την ίδια τους τη δολοφονία.
Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ.
Όταν μια πείνα στον Ισραήλ αναγκάζει την οικογένειά της να μετακομίσει από τη Βηθλεέμ στη γη του Μωάβ, η Ναομί είναι «γεμάτη» με την έννοια ότι έχει σύζυγο και δύο γιους.
Khi gia đình bà rời Bết-lê-hem đến xứ Mô-áp để lánh nạn đói, Na-ô-mi được “đầy-dẫy” theo nghĩa là chồng và hai con trai bà vẫn còn sống.
και τα μάτια μου αναγκάζονται να βλέπουν τη στασιαστική συμπεριφορά τους.
Mắt tôi phải nhìn sự phản nghịch của chúng.
17 Εκείνος που αναγκάζει το πολεμικό άρμα και το άλογο να βγουν,+
17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+
Αλλά η πείνα αναγκάζει τους Ισραηλίτες μακριά από τη υποσχόμενη γη... στην Αίγυπτο...
Nhưng rồi nạn đói đã buộc dân Ít-ra-en rời xa khỏi Đất Hứa... mà trôi dạt đến xứ Ai Cập.
Στην εθνοφρουρά άρεσε να αναγκάζουν... τους χωρικούς Χούτου να σκοτώνουν τους γείτονές τους... με μαχαίρια.
Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh... bằng dao.
Θα ήθελα να ζητήσω από τους μουσουλμάνους γονείς και τις κοινότητές τους, μπορείτε να αγαπάτε και να νοιάζεστε για τα παιδιά σας χωρίς να τα αναγκάζετε να ικανοποιήσουν τις προσδοκίες σας;
Tôi muốn hỏi những cha mẹ và cộng đồng Hồi giáo, liệu sẽ vẫn yêu thương chăm sóc con cái mà không ép buộc các con đạt đến sự kì vọng của mình?
Αντί να περνούν τη ζωή τους τρώγοντας γρασίδι, για το οποίο ήταν σχεδιασμένο το στομάχι τους, τα ανάγκαζαν να τρώνε σόγια και καλαμπόκι.
Thay vì sống hết đời mà ăn cỏ, thứ mà dạ dày của chúng tương thích được, chúng bị bắt ăn đậu nành và ngô.
Η λέξη καμικάζι αναφέρεται στις θύελλες που κατέστρεψαν δύο φορές, το 1274 και το 1281, μεγάλο μέρος του μογγολικού στόλου ο οποίος πλησίαζε στην ιαπωνική ακτή για να επιτεθεί, αναγκάζοντάς τον έτσι να υποχωρήσει.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
Κάποιος με πλαστικό πιστόλι αναγκάζει τους μπάτσους να ρίξουν
Có thằng điên nào đó vẫy súng nhựa trước mặt để ép cảnh sát bắn hắn
Τι είδους άντρας αναγκάζει τα παιδιά του να συμμετέχουν σ'αυτό το θέατρο του παραλόγου;
Loại đàn ông nào mà lại buộc con mình vào cái trò đáng khinh như vầy chứ?
Έχω δικαστική κλήση που σας αναγκάζει να δώσετε αποδείξεις.
Tôi có tờ mệnh lệnh đã được ký của toà án buộc cô phải cho chúng tôi xác nhận cô có là mẹ đứa bé không.
Είναι δε τόσο σοβαρή ώστε ο ασθενής αναγκάζεται να διακόψει τις συνηθισμένες του δραστηριότητες σε περίπτωση κρίσης.
Loại bệnh này cũng đủ nghiêm trọng để khiến cho người mắc phải không thể thực hiện được những hoạt động bình thường.
Ώρες ώρες ένιωθε τόσο άσχημα ώστε αναγκαζόταν να πηγαίνει στο γιατρό.
Có khi chị cảm thấy tệ đến nỗi phải đi bác sĩ.
Λυπάμαι που αναγκάζομαι να σας καλέσω, αλλά ίσως σας ψάχνει το FBI.
Tôi ghét phải gọi ông như vầy nhưng FBI có thể đang tìm ông đấy.
Κάποιο σύγγραμμα παρατηρεί: «Όταν μια γυναίκα έμενε χήρα, συνήθως τη συντηρούσαν οι γιοι της. Αν δεν είχε γιους, ίσως αναγκαζόταν να πουλήσει τον εαυτό της ως δούλη ή να καταφύγει στην πορνεία για να μην πεθάνει».
Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”.
Οι Νέοι Άθεοι για παράδειγμα, ισχυρίζονται ότι η θρησκεία είναι ένα σύνολο μιμιδίων, ένα είδος παρασιτικών μιμιδίων, που εισέρχονται στο μυαλό μας και μας αναγκάζουν να κάνουμε όλων των ειδών τις θρησκευτικές τρέλες, αυτοκαταστροφικές κινήσεις, όπως επιθέσεις αυτοκτονίας.
Những người vô thần mới, làm ví dụ, họ tranh luận rằng tôn giáo là một chuỗi những virus, một kiểu virus ký sinh, đã chui vào đầu chúng ta và khiến ta gây ra đủ trò tâm linh điên rồ những thứ tự làm hại bản thân, chẳng hạn như là đánh bom liều chết,
12 Η «Απερίγραπτη Δωρεά» του Θεού μάς Αναγκάζει
12 Được thôi thúc bởi “món quà tuyệt vời khôn tả”
(Ιακώβου 1:14, 15) Ίσως το σκεπτικό του ήταν πως, αν κατάφερνε να κάνει το πρώτο ανθρώπινο ζευγάρι να ακούει εκείνον αντί για τον Θεό, τότε ο Θεός θα αναγκαζόταν να ανεχτεί μια αντίπαλη κυριαρχία.
(Gia-cơ 1:14, 15) Có lẽ hắn lý luận rằng nếu dụ được cặp vợ chồng đầu tiên nghe hắn thay vì Đức Chúa Trời thì Ngài buộc phải chấp nhận cuộc tranh chấp về quyền tối thượng.
(Ιερεμίας 30:11) Μπορούμε, λοιπόν, να φανταστούμε πόσο πονάει αυτός ο στοργικός πατέρας όταν αναγκάζεται να δηλώσει: «Γιους ανέθρεψα και μεγάλωσα, αλλά αυτοί έκαναν ανταρσία εναντίον μου».—Ησαΐας 1:2β.
(Giê-rê-mi 30:11) Vậy chúng ta có thể tưởng tượng được sự đau đớn của người cha yêu thương này khi thấy ông thốt lên: “Ta đã nuôi-nấng con-cái, trưởng-dưỡng chúng nó, song chúng nó dấy loạn nghịch cùng ta”.—Ê-sai 1:2b.
Σε αυτό το σύστημα των δύο επιπέδων, οι πιο ευάλωτοι αναγκάζονται να δουλεύουν παράνομα κι εκτίθενται σε όλους τους κινδύνους της ποινικοποίησης που προανέφερα.
Trong hệ thống 2 mức độ đó, người dễ bị tổn thương thường bị buộc làm việc phi pháp, vậy họ vẫn đối mặt với nhiều nguy cơ tội phạm như tôi đã trình bày trên đây.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναγκάζομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.